[Ngữ pháp N4] ~かもしれません:Có thể – có lẽ – Không biết chừng…

Cấu trúc ~かもしれません 

Động từ thể thường Động từ thể thường Thể thông thường hay còn gọi là thể ngắn là thể rút gọn của thể lịch sự. Cách chia thể thường bao gồm các cách chia của các thể Vる, Vない, Vなかった
Ví dụ: 食ます→る / 食ない / 食た / 食なかった
 ( PHỔ Nghĩa: Rộng lớn, khắp, đều Xem chi tiết THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết HÌNH Nghĩa:  Hình dạng, kiểu dáng Xem chi tiết ふつうけい ) + かもしれません

A|い Tính từ đuôi い Tính từ đuôi い là những tính từ kết thúc bằng chữ い.
Ví dụ: たかい、ながい、みじかい
/ A| Tính từ đuôi な bỏ な Tính từ đuôi な bỏ な là những tính từ đuôi な nhưng bị bỏ đi な đằng sau.
Ví dụ:
げんきな → げんき
きれいな → きれい
しずかな → しずか
 + かもしれません

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  + かもしれません


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Diễn tả khả năng việc gì đó sẽ xảy ra nhưng không chắc chắn (khả năng thấp nhưng vẫn có thể). Người nói chỉ chắc chắn khoảng 50%.
  2. Thường được sử dụng để làm cho cách diễn đạt mềm mỏng hơn, khi người nói không muốn khẳng định. Hoặc đôi khi như một lối nói rào trước đón sau, khi người nói muốn trình bày chủ kiến của bản thân.
  3. Trong hội thoại hàng ngày, 「かもしれません」 được nói ngắn gọn là 「かも」.
  4. Thường bắt gặp đi chung với những từ phía trước như: もしかしたらもしかするとひょっとしたらひょっとしてたしかに, v.v.
  5. かもしれない」 là thể ít lịch sự hơn của 「かもしれません」.

Ý nghĩa: Có thể – có lẽ – Không biết chừng…


Ví dụ
  1. SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết やまだ さんは ĐỒ Nghĩa: Bản đồ, bức vẽ Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết としょかん にいるかもしれない
    → Có lẽ Yamada đang ở thư viện.
  2. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết ないかもしれません
    → Có thể anh ta sẽ không đến.
  3. あしたいそがしいかもしれない
    → Có lẽ mai sẽ bận đấy.
  4. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ MIÊU Nghĩa: Con mèo Xem chi tiết ねこ HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết かもしれません
    → Có thể cô ấy thích mèo đấy.
  5. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết びょうき かもしれない
    → Có lẽ anh ta bị ốm.
  6. VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết あめ HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết かもしれないから TÁN, TẢN Nghĩa: Cái ô, cái dù Xem chi tiết かさ TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết っていったほうがいいよ。
    → Có thể là trời sẽ mưa. Tôi nghĩ anh nên mang theo dù.
  7. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết きょう は、 NGỌ Nghĩa: Giữa trưa, chi Ngọ Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết ごご から VŨ, VÚ Nghĩa: Mưa Xem chi tiết あめ HÀNG, GIÁNG Nghĩa: Xuống, rơi Xem chi tiết かもしれません
    → Hôm nay từ buổi trưa có thể là trời sẽ mưa.
  8. ノックをしても PHẢN Nghĩa:  Trả lại, phản hồi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết へんじ がない。 BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ はもう TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết てしまったのかもしれない
    → Gõ cửa cũng chẳng nghe thấy tiếng trả lời. Không chừng nó đã ngủ rồi.
  9. PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết TÀ, DA Nghĩa: Không ngay thẳng, bất chính Xem chi tiết かぜ をひくかもしれないから、 THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết うわぎ TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết たほうがいいよ。
    → Vì có thể là sẽ bị cảm lạnh, nên em hãy mặc áo khoác vào.
  10. GIAO Nghĩa: Giao lưu, giao thông Xem chi tiết THIỆP Nghĩa: Can thiệp, liên hệ Xem chi tiết TƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Cùng chung, qua lại lẫn nhau Xem chi tiết THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết こうしょうあいて Y, Ỷ Nghĩa: Dựa vào, y như Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết いぜん として CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết つよき 姿 Nghĩa: Dáng điệu, bóng dáng, điệu bộ Xem chi tiết THẾ Nghĩa: Tình thế, trạng thái Xem chi tiết しせい BĂNG Nghĩa: Vỡ vụn, đổ nát Xem chi tiết くず さないということは、もしかすると Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết LỰC Nghĩa: Sức mạnh Xem chi tiết きょうりょく TÀI Nghĩa: Những thứ có sẵn trong tự nhiên mà dùng được Xem chi tiết LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết ざいりょう TRÌ Nghĩa: Cầm, giữ, nắm Xem chi tiết っているかもしれない
    → Đối phương vẫn cứ khư khư giữ thái độ cứng rắn như thế này, thì có thể là họ đang nắm trong tay một con át chủ bài nào đó chăng?
  11. KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết みあ THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết ばなし HOẠI Nghĩa: Hỏng, vỡ Xem chi tiết こわ れて、さぞがっかりしているだろうと TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết しんぱい していたが、それほど KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết にしている DẠNG Nghĩa: Ngài, cách thức Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết ようす もない。 ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết とう BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ほんにん ÁN Nghĩa: Đề xuất, phương án Xem chi tiết NGOẠI Nghĩa: Ngoài, bên ngoài, phía ngoài Xem chi tiết BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết あんがいへいき なのかもしれない
    → Chuyện coi mắt đổ vỡ, tôi cứ lo là chắc anh thất vọng lắm, nhưng có vẻ như anh ta cũng chẳng để ý gì đến chuyện đó. Có thể vì đương sự vẫn bình thản ngoài dự liệu của mọi người.
  12. あの Nghĩa: Lớn, khác thường, tài giỏi Xem chi tiết えら そうにしている NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと 、ひょっとしてここの Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết しゃちょう かもしれないね
    → そうかもね。
    → Cái người trông có vẻ cao ngạo đó, có thể là giám đốc ở đây cũng không chừng.
    → Cũng không biết chừng nhỉ.
  13. LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết らいしゅう のパーティー、 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết くの?
    → まだ QUYẾT Nghĩa: Nhất quyết Xem chi tiết めていなんだ。 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết かもしれないし HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết かないかもしれない
    → Anh có đi dự buổi tiệc tuần tới không?
    → Tôi cũng chưa quyết định nữa. Có thể đi mà cũng có thể là không đi.
  14. ちょっと ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết って。 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết きむらくん NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết ったそのアイデア、ちょっと DIỆN, MIẾN Nghĩa: Mặt, bề mặt Xem chi tiết BẠCH Nghĩa: Màu trắng Xem chi tiết おもしろ かもしれない
    → Khoan đã. Cái ý tưởng cậu Kimura vừa nói có thể là một ý tưởng hay đấy!
  15. ここよりもあっちのほうが TĨNH Nghĩa: Yên lặng, yên tĩnh Xem chi tiết しず かもしれない HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết おこな ってみようか。
    → Có thể là đằng kia yên tĩnh hơn đằng này. Chúng ta thử đến đó xem.
  16. TỐI Nghĩa: Rất, giỏi hơn, cao nhất Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết さいきん 、ちょっと SẤU Nghĩa: Gầy, giảm trọng Xem chi tiết せたかも THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết KẾ, KÊ Nghĩa: Kế sách, đo lường Xem chi tiết たいじゅうけい THỪA Nghĩa: Lên xe Xem chi tiết ってみよう。
    → Gần đây, có thể là tôi đã gầy đi một chút. Để lên cân thử xem sao.
  17. CHÚ Nghĩa: Rót, đổ, chú ý  Xem chi tiết VĂN, VẤN Nghĩa: Văn vẻ, văn chương, vẻ sáng Xem chi tiết ちゅうもん した LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết りょうり がまだこない。もしかしたら、 VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết わす れられているかも
    → Món ăn chúng ta gọi vẫn chưa thấy ra. Không chừng là đã bị nhà hàng quên mất.
  18. バスがなかなか LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết ないね。 HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết がっこう TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết おく れるかも
    → Xe buýt mãi mà chưa thấy tới. Không chừng trễ giờ học mất.