Created with Raphaël 2.1.212345678
  • Số nét 8
  • Cấp độ N2

Kanji 依

Hán Việt
Y, Ỷ
Nghĩa

Dựa vào, y như


Âm On
Âm Kun
よ.る
Nanori
より

Đồng âm
Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết Y Nghĩa: Y học, y tế, bác sĩ Xem chi tiết Y, Ý Nghĩa: Quần áo Xem chi tiết KHỈ, Ỷ Nghĩa: Các thứ the lụa có hoa bóng chằng chịt không dùng sợi thẳng, đều gọi là khỉ. Xiên xẹo, lầm lẫn. Tươi đẹp. Xem chi tiết Y Nghĩa: Hắn, anh ta , y Xem chi tiết Y, Ỷ Nghĩa:  Cây y, một loài cây lớn, lá hình trái tim, mùa hạ nở hoa màu vàng, gỗ dùng được.  Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết BÀNG, BẠNG Nghĩa: Bên cạnh, người bên cạnh Xem chi tiết
依
  • Người 亻này có cái túi quần áo 衣 mà cũng ỷ 依 lại.
  • ỷ lại cho vợ giặt y phục
  • Bề ngoài của CON NGƯỜI (亻) thì PHỤ THUỘC (依) vào TRANG PHỤC (衣) họ mặc.
  • Người có bộ y phục ko giặt cứ Ỷ lại nhờ vả
  • TÙY THEO (依) là Người (亻) mặc Y Phục (衣) gì thì sẽ đoán được người đó như nào.
  • "Người đẹp vì lụa, lúa tốt vì phân" Vì câu nói trên mà con người (イ) "Ỷ LẠI", không quan tâm đến sắc đẹp của mình. Bởi suy nghĩ mặc trang phục (衣) đẹp thì mình cũng sẽ đẹp
  1. Nương. Như y khốc Y, Ỷ Nghĩa: Dựa vào, y như Xem chi tiết nương nhờ. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Đông tây nam bắc vô sở y 西 TÂY, TÊ Nghĩa: Che đậy, úp lên, phía tây Xem chi tiết NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam Xem chi tiết BẮC Nghĩa: Phương bắc, hướng Bắc, phía Bắc Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết Y, Ỷ Nghĩa: Dựa vào, y như Xem chi tiết (Phản Chiêu hồn PHẢN, PHIÊN Nghĩa: Phản đối, trả lại Xem chi tiết CHIÊU, THIÊU, THIỀU Nghĩa: Vẫy, mời  Xem chi tiết HỒN Nghĩa: Linh hồn Xem chi tiết ) Đông tây nam bắc không chốn nương tựa.
  2. Y theo, cứ chiếu cung cách người ta đã định mà làm ra thuận gọi là y.
  3. Y nhiên, vẫn cứ như cũ.
  4. Một âm là ỷ. Như phủ ỷ Y, Ỷ Nghĩa: Dựa vào, y như Xem chi tiết một cái đồ như cái bình phong trên thêu chữ như lưỡi búa để cho oai.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いぞん sự phụ thuộc; sự sống nhờ; nghiện
存度 いぞんど mức độ phụ thuộc
いぜん đã; rồi; như cũ; như thế; vẫn; vẫn thế; vẫn như thế
いらい sự nhờ vả; sự yêu cầu; sự phụ thuộc; thỉnh cầu
きえ sự quy y; quy y
Ví dụ âm Kunyomi

よる YPhụ thuộc vào
状況に じょうきょうによる Nó phụ thuộc vào tình trạng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

いぞん Y TỒNSự phụ thuộc
怙地 いこじ Y ĐỊASự bướng bỉnh
いきょ Y CỨSự dựa vào
いぜん Y NHIÊNĐã
いたく Y THÁCSự uỷ thác
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

きえ QUY YSự quy y
估地 えこじ Y ĐỊATính bướng bỉnh
えこ YThiên vị
怙贔屓 えこひいき Y BÍ Thiên vị
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa