[Ngữ pháp N4] Động từ thể ý chí + とおもいます/おもっています

Cấu trúc 1: Vよう + TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも います

Động từ thể ý chí nếu đứng một mình sẽ biểu thị lời mời, đề xuất cùng làm việc gì đó. Khi người nói muốn diễn đạt một ý định làm gì đó tới người nghe thì thể ý chí được dùng kèm với cụm「と思おもいます


Ví dụ
  1. あした TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết はや KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết きようと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも います
    → Ngày mai tôi sẽ dậy sớm.
  2. NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết にちようび MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết かいもの HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết こうと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも います
    → Ngày mai tôi dự định sẽ đi mua sắm.
  3. カギ を VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết わす れたので、 ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết いちど GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ ろうと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも います
    → Vì đã quên chìa khóa, nên tôi định sẽ quay về nhà.
  4. JLPT のために、 HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết かんじ を もっと GIÁC Nghĩa: Nhớ, cảm thấy, tỉnh ngộ Xem chi tiết おぼ えようと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも います
    → Tôi dự định sẽ học thuộc thêm chữ Kanji cho kỳ thi JLPT.
  5. MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết あした の パーティー では 寿 THỌ Nghĩa: Thọ, sống lâu Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết すし TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết つく ろうと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも います
    → Tại bữa tiệc ngày mai tôi dự định sẽ làm món Sushi.
  6. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま から Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にっぽん での KINH Nghĩa: Đi qua, kinh qua Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết けいけん THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな そうと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも います
    → Từ bây giờ tôi sẽ nói về kinh nghiệm tại Nhật bản của tôi.
  7. LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết らいしゅう QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết くに QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ ろうと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも います
    → Sang tuần tôi dự định sẽ về nước.
  8. HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết ともだち に CD を あげようと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも ったけど、やっぱりやめた。
    → Tôi định tặng người bạn chiếc CD nhưng vẫn không tặng.

Cấu trúc 2: Vよう + と思っています

Nếu ý định mang tính chắc chắn và sẽ thực hiện vào một thời điểm nhất định, thì 「と思おもっています」 sẽ được dùng thay cho 「と思おもいます


Ví dụ
  1. HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết なつやす みに LỮ Nghĩa: Du lịch, cuộc hành trình, quán trọ Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết りょこう しようと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも っています
    → Nghỉ hè tôi sẽ đi du lịch.
  2. MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết きむら さんは LƯU Nghĩa: Lưu lại, giữ lại  Xem chi tiết HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết りゅうがく しようと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも っています
    → Anh Kimura dự định sẽ đi du học.
  3. TƯƠNG, THƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Chỉ huy, cấp tướng, sắp, sẽ Xem chi tiết LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết しょうらい は、 NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết はたら こうと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも っています
    → Tương lai tôi dự định sẽ làm việc tại Nhật bản.
  4. TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết こども には ƯU Nghĩa: Trên hết, ưu việt, dịu dàng Xem chi tiết やさ しくしようと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも っています
    → Tôi sẽ dịu dàng với trẻ em.
  5. MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết あした は、 NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう しようと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも っています
    → Ngày mai tôi dự định sẽ học tiếng Nhật.
  6. GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ ったら THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べようと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも っていた アイスクリーム を、 MUỘI Nghĩa: Em gái Xem chi tiết いもうと THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べられてしまった。
    → Tôi đã bị em gái tôi ăn mất chiếc kem mà tôi đã định ăn khi về đến nhà.
  7. ÁNH Nghĩa: Chiếu sáng Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết えいがかん LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết たのに、 KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết ようと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも っていた ÁNH Nghĩa: Chiếu sáng Xem chi tiết HỌA, HOẠCH Nghĩa: Vẽ, bức tranh Xem chi tiết えいが が、やってなかった。 TÀN Nghĩa: Còn lại, còn thừa, tàn Xem chi tiết NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ Xem chi tiết ざんねん だ。
    → Dẫu đã đến rạp chiếu phim, nhưng bộ phim định xem không chiếu. Tiếc quá.
  8. 5 NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết ねんご までに、 TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết じぶん HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết かいしゃ THỦY, THÍ Nghĩa: Bắt đầu, mở đầu Xem chi tiết はじ めよう と TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも っています
    → Tôi dự định sẽ mở công ty riêng của mình trước 5 năm.
  9. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし TƯƠNG, THƯƠNG, TƯỚNG Nghĩa: Chỉ huy, cấp tướng, sắp, sẽ Xem chi tiết LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết しょうらい Y Nghĩa: Y học, y tế, bác sĩ Xem chi tiết GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết いしゃ なろうと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも っています
    → Tương lai tôi dự định sẽ trở thành bác sĩ.

Phân biệt ~ TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも います và ~ TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも っています

~と思います: Dùng để diễn đạt ý định tạm thời, mang tính chủ quan nên chỉ được dùng khi nói về ý định của bản thân.

  • (O) Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết はたら こうと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも います
    → Tôi dự định sẽ làm việc tại Nhật Bản. (diễn đạt ý định tạm thời)
  • (X) BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết はたら こうと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも います
    → (Sai) Cô ấy dự định sẽ làm việc tại Nhật Bản.
    Không dùng vì ~ TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも います chỉ dùng khi nói về bản thân, không diễn đạt ý định của người thứ 3.

~と思っています: Diễn đạt ý định chắc chắn, đã có chuẩn bị, mang tính khách quan nên ngoài diễn đạt ý định của bản thân thì có thể dùng để diễn đạt ý định của người nghe, hoặc người thứ 3.

  • (O) BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết はたら こうと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも っています
    → Cô ấy dự định sẽ làm việc tại Nhật Bản.
  • (O) Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết はたら こうと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも っています
    → Tôi dự định sẽ làm việc tại Nhật Bản. (diễn đạt ý định chắc chắn)

Khi muốn xác nhận, hỏi lại về ý định của người nghe (người trực tiếp nói chuyện với mình) thì lại dùng mẫu「と思いますか」.

  • BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết はたら こうと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも いますか
    → Cô ấy dự định sẽ làm việc tại Nhật Bản phải không?
    (X) BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん ĐỘNG Nghĩa: Làm việc Xem chi tiết はたら こうと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも っていますか?(Sai)