- Người 亻vĩ 偉 đại này đã quy hoạch thành phố của chúng ta.
- Vi thêm nhân là vĩ nhân
- VĨ NHÂN nên sẽ khác (違) người thường
- Có cái Lông VĨ đại mọc ở gần cửa hậu là cái ĐUÔI
- NGƯỜI VĨ đại là người không VI phạm luật pháp
- Một người làm việc đến 50 năm thật Vĩ đại
- Con NGƯỜI (イ) VĨ đại thường có những hành VI (韋) tốt đẹp
- Lạ, lớn. Như tú vĩ 秀 TÚ Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết 偉 VĨ Nghĩa: Lớn, khác thường, tài giỏi Xem chi tiết tuấn tú lạ, vĩ dị 偉 VĨ Nghĩa: Lớn, khác thường, tài giỏi Xem chi tiết 異 DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết lớn lao lạ, v.v. đều là dùng để hình dung sự vật gì quí báu, hiếm có, và hình vóc cao lớn khác thường cả. Người nào có công to nghiệp lớn đều gọi là vĩ nhân 偉 VĨ Nghĩa: Lớn, khác thường, tài giỏi Xem chi tiết 人 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お偉方 | おえらがた | những nhân vật quan trọng; người quyền cao chức trọng; yếu nhân; nhân vật tai to mặt lớn; ông lớn; quan chức; chức sắc; nhân vật chủ chốt; người chủ chốt; người nắm vai trò chủ chốt |
ど偉い | どえらい | khủng khiếp; đáng kinh sợ; rất nghiêm trọng |
偉い | えらい | vĩ đại; tuyệt vời; giỏi |
偉丈夫 | いじょうふ | đại trượng phu; con người vĩ đại; vĩ nhân |
偉人 | いじん | vĩ nhân; con người vĩ đại; nhân vật vĩ đại |
Ví dụ âm Kunyomi
偉 い | えらい | VĨ | Vĩ đại |
ど 偉 い | どえらい | VĨ | Khủng khiếp |
土 偉 い | どえらい | THỔ VĨ | Lớn |
偉 い人 | えらいひと | VĨ NHÂN | Nhân vật quan trọng |
偉 徳 | えらいさお | VĨ ĐỨC | Sự trinh tiết nổi bật |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
偉 人 | いじん | VĨ NHÂN | Vĩ nhân |
偉 功 | いこう | VĨ CÔNG | Kỳ công |
偉 効 | いこう | VĨ HIỆU | Hiệu ứng lớn |
偉 勲 | いくん | VĨ HUÂN | Thành công vĩ đại |
偉 大 | いだい | VĨ ĐẠI | Sự vĩ đại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|