Created with Raphaël 2.1.2123465871091112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 偉

Hán Việt
Nghĩa

Lớn, khác thường, tài giỏi


Âm On
Âm Kun
えら.い
Nanori
ひで

Đồng âm
VỊ Nghĩa: Vị trí, địa vị, chỗ Xem chi tiết VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Mùi, hương vị Xem chi tiết VỊ, MÙI Nghĩa: Chưa, Mùi (con giáp thứ 8) Xem chi tiết Nghĩa: Đuôi, cuối Xem chi tiết VI Nghĩa: Vây quanh, xung quanh, bao quanh Xem chi tiết VI, VỊ Nghĩa: làm, thay đổi, lợi dụng Xem chi tiết VI Nghĩa: Màu nhiệm, nhỏ bé, ẩn Xem chi tiết Nghĩa: Sợi ngang Xem chi tiết VỊ Nghĩa: Dạ dày Xem chi tiết VI Nghĩa: Cổ văn là chữ vi [圍]. Xem chi tiết VI Nghĩa: Da đã thuộc rồi Xem chi tiết VỊ, VỰNG, HỐI Nghĩa: Loài, xếp từng loại với nhau gọi là vị tập [彙集]. Cùng nghĩa với chữ vị [蝟]. Dị dạng của chữ [汇]. Xem chi tiết MI, VI Nghĩa: Mốc, meo, nấm. Mặt cáu đen, mặt đen bẩn. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KIỆT Nghĩa: Sự ưu tú; sự xuất sắc; sự giỏi giang hơn người . Xem chi tiết ƯU Nghĩa: Trên hết, ưu việt, dịu dàng Xem chi tiết ANH Nghĩa: Anh hùng, nước Anh Xem chi tiết ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết CỰ, HÁ Nghĩa: Lớn, khổng lồ Xem chi tiết TÀI Nghĩa: Tài năng, mới, vừa mới Xem chi tiết
偉
  • Người 亻vĩ 偉 đại này đã quy hoạch thành phố của chúng ta.
  • Vi thêm nhân là vĩ nhân
  • VĨ NHÂN nên sẽ khác (違) người thường
  • Có cái Lông VĨ đại mọc ở gần cửa hậu là cái ĐUÔI
  • NGƯỜI VĨ đại là người không VI phạm luật pháp
  • Một người làm việc đến 50 năm thật Vĩ đại
  • Con NGƯỜI (イ) VĨ đại thường có những hành VI (韋) tốt đẹp
  1. Lạ, lớn. Như tú vĩ Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết Nghĩa: Lớn, khác thường, tài giỏi Xem chi tiết tuấn tú lạ, vĩ dị Nghĩa: Lớn, khác thường, tài giỏi Xem chi tiết DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết lớn lao lạ, v.v. đều là dùng để hình dung sự vật gì quí báu, hiếm có, và hình vóc cao lớn khác thường cả. Người nào có công to nghiệp lớn đều gọi là vĩ nhân Nghĩa: Lớn, khác thường, tài giỏi Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おえらがた những nhân vật quan trọng; người quyền cao chức trọng; yếu nhân; nhân vật tai to mặt lớn; ông lớn; quan chức; chức sắc; nhân vật chủ chốt; người chủ chốt; người nắm vai trò chủ chốt
どえらい khủng khiếp; đáng kinh sợ; rất nghiêm trọng
えらい vĩ đại; tuyệt vời; giỏi
丈夫 いじょうふ đại trượng phu; con người vĩ đại; vĩ nhân
いじん vĩ nhân; con người vĩ đại; nhân vật vĩ đại
Ví dụ âm Kunyomi

えらいVĩ đại
どえらいKhủng khiếp
どえらい THỔ VĨLớn
い人 えらいひと VĨ NHÂNNhân vật quan trọng
えらいさお VĨ ĐỨCSự trinh tiết nổi bật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

いじん VĨ NHÂNVĩ nhân
いこう VĨ CÔNGKỳ công
いこう VĨ HIỆUHiệu ứng lớn
いくん VĨ HUÂNThành công vĩ đại
いだい VĨ ĐẠISự vĩ đại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa