[Ngữ pháp N4] ~ てみる/てみます:Thử làm gì đó

Cấu trúc ~ てみるてみます 

Vて Động từ thể て Thể て là một dạng khác của động từ và được sử dụng rất nhiều trong các cấu trúc ngữ pháp khác nhau.
Ví dụ:
かきます → かいて
たべます → たべて
します → して
 + みるみます


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Dùng để trình bày một hành động hay một sự việc được thực hiện một cách thực nghiệm, thí nghiệm.
  2. みるみます ở đây phải được viết bằng Hiragana, không sử dụng Kanji.

Ý nghĩa: Thử làm gì đó.


Ví dụ
  1. その BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết でみます
    → Tôi sẽ thử đọc cuốn sách đó xem sao.
  2. これは Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết つく ったケーキです。 THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết てみてください。
    → Đây là bánh em làm. Anh ăn thử xem.
  3. すしを THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết てみたけど、あまり HẢO, HIẾU Nghĩa: Yêu thích, thích Xem chi tiết きじゃなかった。
    → Tôi ăn thử sushi rồi nhưng mà không thích lắm.
  4. NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết にちようび Nghĩa: Đẹp, yêu kiều Xem chi tiết THUẬT Nghĩa:  Kĩ thuật, nghệ thuật Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết びじゅつかん HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết てみませんか
    → Chủ nhật này thử đi bảo tàng mỹ thuật không?
  5. TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết あたら しいレストランへ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết てみます
    → Tôi sẽ đến thử nhà hàng mới.
  6. TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết CẤP Nghĩa: Thứ hạng, sắp xếp, phân loại Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết ちゅうきゅうにほんご のテープを VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết てみます
    → Tôi sẽ nghe thử băng tiếng Nhật trung cấp.
  7. NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết りょうり THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết てみました
    → Tôi đã ăn thử món ăn của Nhật Bản.
  8. MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết あした からバスを 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか てみます
    → Từ ngày mai tôi sẽ sử dụng thử xe buýt.
  9. ベトナムの TRÂN Nghĩa: Trân quý, quý hiếm Xem chi tiết めずら しい QUẢ Nghĩa:  Quả, trái cây, kết quả Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết くだもの THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết てみました
    → Tôi đã ăn thử trái cây lạ của Việt Nam.

※ Nâng cao

Khi muốn nói “muốn thử làm gì đó” thì sử dụng cấu trúc「Vてみたい 」.

  1. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết って、 THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな てみたいです。
    → Tôi muốn thử gặp và nói chuyện với cô ấy.
  2. ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết Nghĩa: Kẻ sĩ Xem chi tiết SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết いちどふじさん ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết のぼ てみたいです。
    → Tôi muốn thử leo núi Phú Sĩ một lần (cho biết).
  3. ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết いちどにほん HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết てみたいです。
    → Tôi muốn thử đến Nhật một lần.
  4. ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết TƯỢNG Nghĩa: Con voi Xem chi tiết いちどぞう THỪA Nghĩa: Lên xe Xem chi tiết てみたいです。
    → Tôi muốn thử một lần cưỡi voi.
  5. TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết きもの ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết いちど TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết てみたいです。
    → Tôi muốn mặc thử kimono một lần.