- Đã Ốm rồi còn phải lê hai chân ra RUỘNG cầy thì bảo sao không GẦY và xấu gái như con cá SẤU
- Thân thể lại 1 lần nữa mắc bệnh nên gầy đi xấu như con cá sấu
- Gầy gò là căn bệnh tự do đi lại
- Thân thể ốm đi sấu quắc trông như bệnh
- Dùng NƯỚC để THÚC vào chỗ THIẾU là súc miệng
- Gầy; giảm trọng
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
痩るmảnh khảnh | ||
痩せる やせる ốm | ||
着痩せ きやせ trông gầy đi khi mặc (quần áo) . |
Ví dụ âm Kunyomi
痩 せる | やせる | SẤU | Ốm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
痩 躯 | そうく | SẤU | Nghiêng (hình) |
痩 身 | そうしん | SẤU THÂN | Cơ thể mảnh mai |
痩 身グッズ | そうしんグッズ | Hàng dành riêng cho người gầy | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|