Created with Raphaël 2.1.2123465789
  • Số nét 9
  • Cấp độ N1

Kanji 姿

Hán Việt
Nghĩa

Dáng điệu, bóng dáng, điệu bộ


Âm On
Âm Kun
すがた
Nanori
しな

Đồng âm
TỰ Nghĩa: Tự mình, chính mình Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Bốn, số 4 Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức Xem chi tiết 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chùa, ngôi chùa Xem chi tiết Nghĩa: Tốt đẹp Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cùng nhau, khởi đầu Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Giống như, tương tự Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cơ hội, thứ tự, trật tự Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Bàn bạc, thảo luận Xem chi tiết Nghĩa: Thêm nữa, lớn lên, phồn thịnh Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cho ăn, chăn nuôi Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Từ, nam châm, đồ sứ Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Đi thong thả. Chầm chậm, từ từ Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Lời văn, từ Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Sắc tía, sắc tím. Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Hết mực yêu chiều, hiền lành, thánh thiện Xem chi tiết Nghĩa: Bắt giam, tù nhân Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Sự kể lại,sự tường thuật, sự diễn tả,sự mô tả Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Nối tiếp, kế tục, thừa kế Xem chi tiết TỨ Nghĩa: Ban cho, tặng biếu, ân huệ Xem chi tiết TÝ, TỨ Nghĩa: Thăm hỏi, dò xét Xem chi tiết TỬ Nghĩa:  Cây tử Xem chi tiết TU Nghĩa: Nem Xem chi tiết TU Nghĩa: Nên làm, cần thiết Xem chi tiết TỤ Nghĩa: Tay áo Xem chi tiết Nghĩa: Nhìn lén, nhìn trộm Xem chi tiết TỬ Nghĩa: Phố, ngã tư Xem chi tiết TU Nghĩa: Dâng đồ ăn. Đồ ăn ngon, đồ ăn gì ngon cũng gọi là tu. Xấu hổ, thẹn thùng. Xem chi tiết TỨ, THƯ Nghĩa: Phóng túng, tự ý làm láo không kiêng nể gì gọi là tứ. Một âm là thư. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HÌNH Nghĩa:  Hình dạng, kiểu dáng Xem chi tiết DẠNG Nghĩa: Ngài, cách thức Xem chi tiết
姿
  • Đạo diễn hét to: “Tiếp theo 次 xin mời nữ 女 chính đứng đúng tư 姿 thế”.
  • Hình dáng người phụ nữ tiếp theo
  • Người phụ NỮ TIẾP theo không thể thay thế BÓNG DÁNG em trong anh.
  • Người con GÁI THỨ 2 TƯ thế, dáng điệu rất đẹp
  • ý nghĩa chữ này là bóng dáng (すがた) nghĩa là khi mình quen một người con gái tiếp theo, thì cái hình bóng của người cũ lúc đó mình mới thấu hiểu đc. nó luôn hiện ra trong đầu mình.
  • TƯ thế người NỮ TIẾP THEO
  • Cô gái tiếp theo đã đổi Tư thế.
  1. Dáng dấp thùy mị. Cho nên gọi dáng điệu con gái là tư sắc 姿 Nghĩa: Dáng điệu, bóng dáng, điệu bộ Xem chi tiết .
  2. Cũng như chữ tư Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
姿 しせい tư thế; điệu bộ; dáng điệu; thái độ
姿 したい dáng điệu; phong thái; hình dáng
姿 すがたみ gương lớn; gương tủ đứng
姿 きょうし dáng yêu kiều; dáng yểu điệu; dáng yểu điệu thục nữ
姿 ようし dáng điệu; điệu; điệu bộ; vẻ bề ngoài; diện mạo; tướng mạo; phong thái; dáng vẻ
Ví dụ âm Kunyomi

姿 にすがた TỰ TƯMô phỏng
姿 すがたえ TƯ HỘIChân dung
姿 すがたみ TƯ KIẾNGương lớn
姿 ねすがた TẨM TƯTư thế ngủ
姿 えすがた HỘI TƯChân dung
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

姿 ゆうし DŨNG TƯTư thế hùng dũng
姿 しせい TƯ THẾTư thế
姿 したい TƯ THÁIDáng điệu
姿 ようし DUNG TƯDáng điệu
姿 えいし ANH TƯDáng vẻ quý phái
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa