- Đạo diễn hét to: “Tiếp theo 次 xin mời nữ 女 chính đứng đúng tư 姿 thế”.
- Hình dáng người phụ nữ tiếp theo
- Người phụ NỮ TIẾP theo không thể thay thế BÓNG DÁNG em trong anh.
- Người con GÁI THỨ 2 TƯ thế, dáng điệu rất đẹp
- ý nghĩa chữ này là bóng dáng (すがた) nghĩa là khi mình quen một người con gái tiếp theo, thì cái hình bóng của người cũ lúc đó mình mới thấu hiểu đc. nó luôn hiện ra trong đầu mình.
- TƯ thế người NỮ TIẾP THEO
- Cô gái tiếp theo đã đổi Tư thế.
- Dáng dấp thùy mị. Cho nên gọi dáng điệu con gái là tư sắc 姿 TƯ Nghĩa: Dáng điệu, bóng dáng, điệu bộ Xem chi tiết 色 .
- Cũng như chữ tư 資 TƯ Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
姿勢 | しせい | tư thế; điệu bộ; dáng điệu; thái độ |
姿態 | したい | dáng điệu; phong thái; hình dáng |
姿見 | すがたみ | gương lớn; gương tủ đứng |
嬌姿 | きょうし | dáng yêu kiều; dáng yểu điệu; dáng yểu điệu thục nữ |
容姿 | ようし | dáng điệu; điệu; điệu bộ; vẻ bề ngoài; diện mạo; tướng mạo; phong thái; dáng vẻ |
Ví dụ âm Kunyomi
似 姿 | にすがた | TỰ TƯ | Mô phỏng |
姿 絵 | すがたえ | TƯ HỘI | Chân dung |
姿 見 | すがたみ | TƯ KIẾN | Gương lớn |
寝 姿 | ねすがた | TẨM TƯ | Tư thế ngủ |
絵 姿 | えすがた | HỘI TƯ | Chân dung |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
勇 姿 | ゆうし | DŨNG TƯ | Tư thế hùng dũng |
姿 勢 | しせい | TƯ THẾ | Tư thế |
姿 態 | したい | TƯ THÁI | Dáng điệu |
容 姿 | ようし | DUNG TƯ | Dáng điệu |
英 姿 | えいし | ANH TƯ | Dáng vẻ quý phái |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|