[Ngữ pháp N4] ~てもかまわない:…Cũng không sao (Cho phép)

Cấu trúc ~てもかまわない 

Vて Động từ thể て Thể て là một dạng khác của động từ và được sử dụng rất nhiều trong các cấu trúc ngữ pháp khác nhau.
Ví dụ:
かきます → かいて
たべます → たべて
します → して
 + もかまわない


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Biểu thị sự chấp nhận, cho phép làm việc gì đó. Khi là câu nghi vấn thì nó là cách nói để xin phép được làm việc gì.
  2. Dùng trong hội thoại, để cho phép hoặc xin phép đối phương.
  3. Cách dùng giống với 「てもいい」 nhưng trang trọng hơn.

Ý nghĩa: …Cũng không sao (Cho phép)


Ví dụ
  1. そのコンサートにはすこしぐらい TRÌ Nghĩa: Chậm trễ, chậm chạp, quá hạn Xem chi tiết KHẮC Nghĩa: Khắc, chạm trổ Xem chi tiết ちこく てもかまわない
    → Buổi hòa nhạc đó thì có đến trễ một chút cũng không sao.
  2. この Nghĩa: Giày Xem chi tiết LỊCH Nghĩa: Lý lịch, sự liên tục, đã qua Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết りれきしょ BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết いても、ベトナム NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết てもかまいません
    → Bản lý lịch này thì viết bằng tiếng Nhật cũng được mà viết bằng tiếng Việt cũng không sao.
  3. すみません、ここに XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết くるま TRÚ Nghĩa: Dừng lại, cư trú Xem chi tiết XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết ちゅうしゃ していてもかまいませんか
    → Xin lỗi, đậu xe ở đây có sao không ạ?
  4. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết こんしゅう はできないのなら、 LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết らいしゅう ĐỀ, THÌ, ĐỂ Nghĩa: Mang, cầm Xem chi tiết XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết ていしゅつ てもかまいません
    → Nếu tuần này không được thì sang tuần sau nộp cũng không sao.
  5. ここに TỌA Nghĩa: Ngồi, quỳ gối, chòm sao Xem chi tiết すわ てもかまいませんか
    → Tôi có thể ngồi ở đây không?
  6. GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết わなかった、 MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết あした でもかまいません
    → Nếu anh không kịp thì để ngày mai cũng không sao.
  7. ここではカードではらってもかまいません
    → Ở đây có thể trả tiền bằng thẻ (trả tiền bằng thẻ là không có vấn đề gì).
  8. ちょっと THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết あつ いから、 SONG Nghĩa: Cửa sổ Xem chi tiết まど KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết ひら てもかまいませんか
    → Vì trời hơi nóng, nên tôi mở cửa có được không?
  9. テープを VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết きながら、この VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết もんだい DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết ようし にメモをとってもかまいません
    → Bạn có thể vừa nghe băng, vừa ghi chú vào tờ đáp án này.
  10. THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết からだ 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết ちょうし ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết わる いなら、 TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết はや めに QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ てもかまいません
    → Nếu trong người không khỏe, bạn về sớm cũng không sao đâu.
  11. すぐに XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết ていってもかまわない
    → Bạn có thể đi luôn cũng được.
  12. この BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết きみ には TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết YẾU, YÊU Nghĩa: Thiết yếu, điểm chính Xem chi tiết ひつよう ないだろう? XÁ, XẢ Nghĩa: Vứt bỏ Xem chi tiết てもかまわんな
    → Bạn không cần quyển sách này phải không? Tôi vứt nó đi có được không?
  13. テレビを KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết てもかまいません
    → Bạn có thể xem tivi được.