[Ngữ pháp N4] ~ たばかりです:Vừa mới – Mới…

Cấu trúc ~ たばかりです

Vた Động từ thể た Thể た Dùng để diễn đạt những sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ.
Ví dụ:
かきます → かいた
たべます → たべた
します → した
 + ばかりだ/ばかりで

Vた Động từ thể た Thể た Dùng để diễn đạt những sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ.
Ví dụ:
かきます → かいた
たべます → たべた
します → した
 + ばかりの +  N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).


Cách dùng / Ý nghĩa

Diễn tả hành động, sự việc gì vừa mới xảy ra, hoặc đôi khi được sử dụng để diễn tả hành động mặc dù không hẳn vừa mới diễn ra nhưng đối với người nói đó là một khoảng thời gian ngắn, không lâu.


Ý nghĩa: Vừa mới – Mới…


Ví dụ
  1. NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết たばかりです
    → Tôi vừa mới đến Nhật.
  2. SẢN Nghĩa: Sản vật, sản phẩm, vật phẩm Xem chi tiết まれたばかり XÍCH, THÍCH Nghĩa: Màu đỏ Xem chi tiết あか ちゃんの BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết QUÂN, VẬN Nghĩa: Đều nhau, trung bình Xem chi tiết へいきん THỂ Nghĩa: Thân mình, hình dạng, thể, dạng Xem chi tiết TRỌNG, TRÙNG Nghĩa: Nặng, cân nặng Xem chi tiết たいじゅう が 3000 グラム です。
    → Cân nặng trung bình của em bé mới sinh là 3000g.
  3. さっき KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết たばかりで、まだ MIÊN Nghĩa: Ngủ Xem chi tiết ねむ いです。
    → Vừa mới ngủ dậy nên vẫn còn buồn ngủ.
  4. あの NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ふたり KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết HÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi Xem chi tiết けっこん たばかりです
    → Hai người đó vừa mới kết hôn.
  5. A: もしもし、 HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết なつこ さん、わたしが TỐNG Nghĩa: Gửi, đưa đi, tiễn Xem chi tiết おく った TẢ Nghĩa: Ảnh, bức ảnh Xem chi tiết CHÂN Nghĩa: Chân thực Xem chi tiết しゃしん 、もう KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết た?
    B: あ、ごめんなさい。 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま 、うちに QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ ってきたばかりで、まだ KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết ていないのよ。
    A: Alo, Natsuko, cậu xem hình tớ vừa gửi chưa?
    B: A, xin lỗi. Tớ vừa mới về đến nhà nên vẫn chưa kịp xem.
  6. NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết にゅうしゃ たばかりなのに、 MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết まいにち とても MANG Nghĩa: Bận rộn Xem chi tiết いそが しいです。\
    → Dù tôi vừa mới vào công ty nhưng ngày nào cũng rất bận.
  7. NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん に来たばかりのころは、 NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご がぜんぜん PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết からなかった。
    → Hồi tôi mới sang Nhật thì tôi hoàn toàn không biết tiếng Nhật.
  8. うちには SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết まれたばかり TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết KHUYỂN Nghĩa: Con chó Xem chi tiết こいぬ TAM, TÁM Nghĩa: Ba, số 3 Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Đơn vị đo chiều dài, tấm (vải) Xem chi tiết さんびき います。
    → Nhà tôi có 3 chú cún con vừa mới sinh.
  9. KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết きょねんにほん LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết たばかりなので、まだ KÍNH Nghĩa: Kính trọng, tôn trọng Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết けいご がじょうずに 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか えません。
    → Tôi vừa mới đến Nhật năm ngoái nên kính ngữ vẫn chưa sử dụng thành thạo.
  10. この XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết くるま KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết きょねんか たばかりなのに、もう HOẠI Nghĩa: Hỏng, vỡ Xem chi tiết こわ れてしまった。
    → Chiếc xe ô tô này mới vừa mua hồi năm ngoái mà đã hỏng mất rồi.
  11. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết NGỰ, NHẠ, NGỮ Nghĩa: Thống trị Xem chi tiết PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết あさごはん THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết たばかりでしょう
    → Con vừa ăn sáng xong mà đúng không?
  12. NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ふたり ともパーティーに DỤ Nghĩa: Sự mời, sự mời mọc, sự rủ rê Xem chi tiết さそ った NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết おんな TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết に、 ĐOẠN, ĐOÁN Nghĩa: Phán đoán, quyết đoán Xem chi tiết ことわ られたばかりだ
    → Cả hai người đều vừa mới bị cô gái ấy từ chối khi mời đến bữa tiệc.
  13. あんなことが KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết こったばかりじゃないか。
    → Chẳng phải chuyện đó vừa mới xảy ra sao?
  14. TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな をしてきたばかりです
    → Tôi vừa mới nói chuyện với thầy xong.
  15. さっき KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết きたばかりで、まだ MIÊN Nghĩa: Ngủ Xem chi tiết ねむ いです。
    → Tôi vừa mới thức dậy nên vẫn còn buồn ngủ lắm.
  16. あの NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ふたり KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết HÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi Xem chi tiết けっこん たばかりです
    → Hai người đó mới cưới nhau.
  17. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ BẢO Nghĩa: Quý giá, châu báu, vật quý Xem chi tiết たから がどこにあるか、いま GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết おし えてくれたばかりだ
    → Ông ta vừa chỉ cho chúng tôi biết kho báu cất giấu ở đâu.
  18. TRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa Xem chi tiết ひる ごはんを THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết たばかりなので、 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べられない。
    → Tôi vừa mới ăn cơm trưa xong nên giờ không ăn gì thêm được nữa.