Vた
Động từ thể た
Thể た Dùng để diễn đạt những sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ.
Ví dụ:
かきます → かいた
たべます → たべた
します → した
+ ばかりだ/ばかりで
Vた
Động từ thể た
Thể た Dùng để diễn đạt những sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ.
Ví dụ:
かきます → かいた
たべます → たべた
します → した
+ ばかりの +
N
Danh từ
Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).
Diễn tả hành động, sự việc gì vừa mới xảy ra, hoặc đôi khi được sử dụng để diễn tả hành động mặc dù không hẳn vừa mới diễn ra nhưng đối với người nói đó là một khoảng thời gian ngắn, không lâu.
Ý nghĩa: Vừa mới – Mới…