- Ăn (飠)trong công ty (司) thì tự (飼) trả tiền
- Chủ + cho ăn = chăn nuôi
- ĂN đi đừng TỰ TI
- Thức ăn khả dụng cho chăn nuôi
- ăn mà bú ti = cho trẻ con ăn
- Ăn uống tôn Ti trật tự thì mới đầu tư Nuôi tiếp
- Cho ăn, chăn nuôi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
羊飼い | ひつじかい | mục sư; người chăn cừu; mục đồng |
飼い主 | かいぬし | người nuôi các con vật; chủ nuôi |
飼い桶 | かいおけ | Máng ăn; thùng đựng thức ăn cho gia súc |
飼い犬 | かいいぬ | chó nhà |
飼い猫 | かいねこ | mèo nuôi |
Ví dụ âm Kunyomi
飼 う | かう | TỰ | Chăn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
飼 育 | しいく | TỰ DỤC | Sự nuôi |
飼 養 | しよう | TỰ DƯỠNG | Sự sinh sản |
牛 飼 い | うしかい | NGƯU TỰ | Người chăn bò |
飼 料 | しりょう | TỰ LIÊU | Thức ăn cho gia súc |
放し 飼 い | はなしがい | PHÓNG TỰ | Sự thả súc vật cho ăn cỏ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|