Created with Raphaël 2.1.2132654789101213111415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 緊

Hán Việt
KHẨN
Nghĩa

Gấp, chặt, căng thẳng


Âm On
キン
Âm Kun
し.める し.まる

Đồng âm
KHIỂN, KHÁN Nghĩa: Phái, cử đi Xem chi tiết KHAN, SAN Nghĩa: Xuất bản Xem chi tiết KHÁN, KHAN Nghĩa: Xem, đối đãi Xem chi tiết KHẨN Nghĩa: Lịch sự, nhã nhặn Xem chi tiết KHẨN Nghĩa: Khai khẩn Xem chi tiết KHẢN Nghĩa: Cứng thẳng Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CẤP Nghĩa: Vội vàng, nóng ruột, sốt ruột Xem chi tiết TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết ÁP Nghĩa: Ép, đè nén, áp suất Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết
Trái nghĩa
HOÃN Nghĩa: Thong thả, thư giãn, làm chậm lại Xem chi tiết
緊
  • Khẩn 緊 trương cầm cái khiên 臣và cuộn chỉ 糸.
  • Quần thần (Thần) qua qua lại lại (Hựu) xoắn xuýt (Mịch) hết cả lên hẳn là có việc KHẨN
  • Góc Nhìn: ông đại Thần (臣) bị trói lại bằng sợi dây (糸 Mịch) Cách 1 ==> mặt ông lộ rõ sự căng thẳng (緊張 きんちょう) Cách 2 ==> ngay lập tức ông cầu KHẨN (緊) xin tha
  • Tâm (心) cứ bồn chồn (クヨクヨ=くよくよ) chắc có chuyện khẩn CẤP
  • KHẨN trương lấy SỢI DÂY (mịch) buộc QUAN (thần) LẠI (hựu)
  • Khẩn trương dùng dây trói kê cầm khiên lại
  1. Trói chặt, căng, đánh sợi soăn mau. Như song mục khẩn bế KHẨN Nghĩa: Gấp, chặt, căng thẳng Xem chi tiết BẾ Nghĩa: Đóng lại, bế mạc Xem chi tiết hai mắt nhắm nghiền. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Khẩn thúc giáp điệp quần, Thái liên trạo tiểu đĩnh KHẨN Nghĩa: Gấp, chặt, căng thẳng Xem chi tiết THÚC, THÚ Nghĩa:  Buộc, bó lại Xem chi tiết ĐIỆP Nghĩa: Con bướm Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết THẢI, THÁI Nghĩa: Hái, thu nhặt Xem chi tiết LIÊN Nghĩa:  Hoa sen Xem chi tiết TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết ĐĨNH Nghĩa: Cái thoi, thứ thuyền nhỏ mà dài Xem chi tiết (Mộng đắc thái liên MỘNG, MÔNG Nghĩa:  Chiêm bao, nằm mơ, ao ước Xem chi tiết ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết LIÊN Nghĩa:  Hoa sen Xem chi tiết ) Buộc chặt quần cánh bướm, Hái sen chèo thuyền con.
  2. Vì thế nên sự gì cần kíp lắm đều gọi là khẩn. Như khẩn yếu KHẨN Nghĩa: Gấp, chặt, căng thẳng Xem chi tiết YẾU, YÊU Nghĩa: Thiết yếu, điểm chính Xem chi tiết , khẩn cấp KHẨN Nghĩa: Gấp, chặt, căng thẳng Xem chi tiết CẤP Nghĩa: Vội vàng, nóng ruột, sốt ruột Xem chi tiết đều nghĩa là sự cần kíp cả.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
きんみつ chặt chẽ; mật thiết; khăng khít
密に きんみつに khít khao
きんちょう sự căng thẳng; căng thẳng
きんきゅう cần kíp; cấp bách; khẩn cấp
急な きんきゅうな khẩn; khẩn cấp
Ví dụ âm Kunyomi

きっきん KHIẾT KHẨNSự gấp rút
きんせつ KHẨN THIẾTGấp
きんみつ KHẨN MẬTChặt chẽ
きんばく KHẨN PHƯỢCTrói (buộc) chặt
きんこん KHẨNKhố
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa