Kanji 扉
Nghĩa
Cánh cửa, trang tựa đề
Đồng âm
不
BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI
Nghĩa: Chẳng, không thể
Xem chi tiết
費
PHÍ, BỈ
Nghĩa: Kinh phí, chi phí
Xem chi tiết
非
PHI
Nghĩa: Không
Xem chi tiết
飛
PHI
Nghĩa: Bay
Xem chi tiết
肥
PHÌ
Nghĩa: Béo
Xem chi tiết
披
PHI, BIA
Nghĩa: Mở ra, phơi bày ra, lộ ra
Xem chi tiết
妃
PHI
Nghĩa: Vương phi
Xem chi tiết
沸
PHÍ, PHẤT
Nghĩa: Sôi
Xem chi tiết
斐
PHỈ
Nghĩa: Văn vẻ
Xem chi tiết
緋
PHI
Nghĩa: Màu đỏ tươi
Xem chi tiết
- Người PHI ( 非 ) thường mở CÁNH CỬA ( 扉 )
- Cánh cửa 戸 phi 非 thường đặc biệt
- Vội vàng phi ra khỏi cánh cửa!
- Mỗi HỘ NHÀ có sự PHI THƯỜNG bảo vệ => CÁNH CỬA
- Phi vào hộ
- Cánh cửa. Như đan phi
丹
ĐAN
Nghĩa: Màu đỏ, viên thuốc
Xem chi tiết
扉
PHI
Nghĩa: Cánh cửa, trang tựa đề
Xem chi tiết
cửa son (cửa nhà vua); sài phi
柴
扉
PHI
Nghĩa: Cánh cửa, trang tựa đề
Xem chi tiết
cửa phên (nói cảnh nhà nghèo). Nguyễn Du
阮
NGUYỄN
Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn.
Xem chi tiết
攸
: Tà nhật yểm song phi
斜
TÀ, GIA
Nghĩa: Vẹo, chéo
Xem chi tiết
日
掩
Nghĩa:
Xem chi tiết
窗
扉
PHI
Nghĩa: Cánh cửa, trang tựa đề
Xem chi tiết
(Sơn Đường dạ bạc
山
SAN, SƠN
Nghĩa: Núi
Xem chi tiết
塘
夜
DẠ
Nghĩa: Ban đêm
Xem chi tiết
泊
BẠC, PHÁCH
Nghĩa: Dừng lại, nghỉ lại
Xem chi tiết
) Mặt trời tà ngậm chiếu cửa sổ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
扉絵 | とびらえ | tranh đầu sách |
鉄扉 | てっぴ | cửa sắt |
門扉 | もんぴ | cánh cổng |
開扉 | かいひ | việc mở cửa |
Ví dụ âm Kunyomi
扉
絵 | とびらえ | PHI HỘI | Tranh đầu sách |
裏
扉
| うらとびら | LÍ PHI | Lùi lại lá cây |
自動
扉
| じどうとびら | TỰ ĐỘNG PHI | Cửa tự động |
防火
扉
| ぼうかとびら | PHÒNG HỎA PHI | Khai hỏa cái cửa |
回転
扉
| かいてんとびら | HỒI CHUYỂN PHI | Cửa quay |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
開
扉
| かいひ | KHAI PHI | Việc mở cửa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|