- Mặc áo này 巾 đi đo bề rộng 幅 10十 mảnh ruộng 田 sao?
- Lấy cái CÂN để đo chiều rộng của 10 mảnh ruộng
- Khăn của thằng Phúc rộng nên gói được của cải. (富 nhà có nhiều của cải thì là phú ông, giàu có ) (福 người xem được nhiều của cải thì có phúc)
- Có 10 mẫu Ruộng , lại có hàng ngàn Cân Vải rộng lớn thì hạnh PHÚC rồi
- Khăn phủ lên 10 cánh Đồng theo chiều rộng thật là có PHÚC
- Lấy tấm Vải đổi lấy 10 công đất thì là Phúc rộng rồi.
- Nhà Phúc Hà Bá có khăn trải rộng mười mét ruộng.
- Bức, một tiếng dùng để đo vải lụa. Như kỉ phúc 幾 KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết 幅 PHÚC, BỨC Nghĩa: Bề rộng, ảnh hưởng Xem chi tiết mấy bức ?
- Sửa sang. Như tu sức biên phúc 修 飭 邊 幅 PHÚC, BỨC Nghĩa: Bề rộng, ảnh hưởng Xem chi tiết sửa sang diêm dúa như tấm lụa phải chải chuốt hai bên mép.
- Một âm là bức. Lấy lụa quần chéo từ chân đến gối như sa-cạp vậy. $ Ta quen đọc là chữ bức cả.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
並み幅 | なみはば | Loại vải có khổ rộng trung bình (khoảng 36 cm), dùng để may Hòa Phục (quần áo kiểu Nhật) |
並幅 | なみはば | Loại vải có khổ rộng trung bình (khoảng 36 cm), dùng để may Hòa Phục (quần áo kiểu Nhật) |
中幅 | ちゅうはば | chiều rộng vừa |
値幅 | ねはば | khoảng dao động của giá cả |
大幅 | おおはば | khá; tương đối |
Ví dụ âm Kunyomi
値 幅 | ねはば | TRỊ PHÚC | Khoảng dao động của giá cả |
利 幅 | りはば | LỢI PHÚC | Chênh lệch lợi nhuận+ Lợi nhuận của từng đơn vị sản lượng được biểu hiện dưới dạng một số phần trăm của giá |
小 幅 | こはば | TIỂU PHÚC | Vải (len) bề ngang đơn |
幅 木 | はばき | PHÚC MỘC | Ván chân tường |
歩 幅 | ほはば | BỘ PHÚC | Bước (khoảng cách của một bước chân) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
画 幅 | がふく | HỌA PHÚC | Vẽ cuộn |
双 幅 | そうふく | SONG PHÚC | Ghép đôi (của) việc treo cuộn |
増 幅 | ぞうふく | TĂNG PHÚC | Sự khuếch đại biên độ sóng [dòng điện |
幅 員 | ふくいん | PHÚC VIÊN | Bề ngang |
増 幅 器 | ぞうふくき | TĂNG PHÚC KHÍ | Máy khuếch đại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|