Created with Raphaël 2.1.2123547689101112
  • Số nét 12
  • Cấp độ N2

Kanji 幅

Hán Việt
PHÚC, BỨC
Nghĩa

Bề rộng, ảnh hưởng


Âm On
フク
Âm Kun
はば

Đồng âm
PHÚC Nghĩa: Tốt lành, may mắn, vận mệnh Xem chi tiết PHỤC, PHÚC Nghĩa: Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp Xem chi tiết PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Xem chi tiết PHỨC Nghĩa: Phức tạp, đôi, kép Xem chi tiết PHÚC Nghĩa: Bụng Xem chi tiết PHỤC Nghĩa: Che đậy, tuân theo, bái phục Xem chi tiết PHÚC, PHÚ Nghĩa: Lật lại, che, phủ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
QUẢNG Nghĩa: Rộng lớn Xem chi tiết KHUẾCH Nghĩa: Mở rộng, bành trướng Xem chi tiết
幅
  • Mặc áo này 巾 đi đo bề rộng 幅 10十 mảnh ruộng 田 sao?
  • Lấy cái CÂN để đo chiều rộng của 10 mảnh ruộng
  • Khăn của thằng Phúc rộng nên gói được của cải. (富 nhà có nhiều của cải thì là phú ông, giàu có ) (福 người xem được nhiều của cải thì có phúc)
  • Có 10 mẫu Ruộng , lại có hàng ngàn Cân Vải rộng lớn thì hạnh PHÚC rồi
  • Khăn phủ lên 10 cánh Đồng theo chiều rộng thật là có PHÚC
  • Lấy tấm Vải đổi lấy 10 công đất thì là Phúc rộng rồi.
  • Nhà Phúc Hà Bá có khăn trải rộng mười mét ruộng.
  1. Bức, một tiếng dùng để đo vải lụa. Như kỉ phúc KI, KỈ, KÍ Nghĩa: Bao nhiêu, một chút, hơi hơi Xem chi tiết PHÚC, BỨC Nghĩa: Bề rộng, ảnh hưởng Xem chi tiết mấy bức ?
  2. Sửa sang. Như tu sức biên phúc PHÚC, BỨC Nghĩa: Bề rộng, ảnh hưởng Xem chi tiết sửa sang diêm dúa như tấm lụa phải chải chuốt hai bên mép.
  3. Một âm là bức. Lấy lụa quần chéo từ chân đến gối như sa-cạp vậy. $ Ta quen đọc là chữ bức cả.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
並み なみはば Loại vải có khổ rộng trung bình (khoảng 36 cm), dùng để may Hòa Phục (quần áo kiểu Nhật)
なみはば Loại vải có khổ rộng trung bình (khoảng 36 cm), dùng để may Hòa Phục (quần áo kiểu Nhật)
ちゅうはば chiều rộng vừa
ねはば khoảng dao động của giá cả
おおはば khá; tương đối
Ví dụ âm Kunyomi

ねはば TRỊ PHÚCKhoảng dao động của giá cả
りはば LỢI PHÚCChênh lệch lợi nhuận+ Lợi nhuận của từng đơn vị sản lượng được biểu hiện dưới dạng một số phần trăm của giá
こはば TIỂU PHÚCVải (len) bề ngang đơn
はばき PHÚC MỘCVán chân tường
ほはば BỘ PHÚCBước (khoảng cách của một bước chân)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

がふく HỌA PHÚCVẽ cuộn
そうふく SONG PHÚCGhép đôi (của) việc treo cuộn
ぞうふく TĂNG PHÚCSự khuếch đại biên độ sóng [dòng điện
ふくいん PHÚC VIÊNBề ngang
ぞうふくき TĂNG PHÚC KHÍMáy khuếch đại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa