Created with Raphaël 2.1.2132645789101211
  • Số nét 12
  • Cấp độ N2

Kanji 喫

Hán Việt
KHIẾT
Nghĩa

Ăn uống, hút thuốc


Âm On
キツ
Âm Kun
の.む

Đồng âm
KHẾ, TIẾT, KHIẾT, KHẤT Nghĩa: Thề ước, hứa hẹn Xem chi tiết KHIẾT Nghĩa: Thanh khiết, sạch sẽ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết HẤP Nghĩa: Hút vào, hấp thụ Xem chi tiết
喫
  • Mỗi khi kí hợp đồng (契) (trong 契約書) là miệng (口) lại được ăn uống (喫)
  • Miệng sinh ra những lời đao to búa lớn sẽ rất đói khát.
  • Chữ KHẾ là hội họp, KHẨU là MIỆNG, KHIẾT là ăn uống. Vậy MỒM gọi nhau HÔI HỌP để KHIẾT đãi nhau bữa nhậu hoặc giải khát
  • Miệng sinh ra đao to búa lớn khi được KHIẾT đãi
  • Khi Khiết đãi nhau Ăn Uống thì Miệng Chủ cũng toàn dùng những lời Đao To búa lớn.
  • Dùng MỒM để ký KHẾ ƯỚC thì chỉ có --» cách là ĂN UỐNG
  1. Ăn uống.
  2. Nhận vào. Như chịu thiệt gọi là khiết khuy , gắng sức không rời là khiết khẩn KHẨN Nghĩa: Gấp, chặt, căng thẳng Xem chi tiết , v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
する きっする gặp; chịu
きつえん sự hút thuốc
煙室 きつえんしつ phòng hút thuốc
茶店 きっさてん quán cà phê; quán trà; quán nước; tiệm giải khát; quán giải khát
茶質 きっさしつ phòng trà
Ví dụ âm Kunyomi

きつえん KHIẾT YÊNSự hút thuốc
きついん KHIẾT ẨMĂn uống
まんきつ MÃN KHIẾTSự có đủ
煙室 きつえんしつ KHIẾT YÊN THẤTPhòng hút thuốc
煙席 きつえんせき KHIẾT YÊN TỊCHChỗ ngồi được hút thuốc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa