- Mỗi khi kí hợp đồng (契) (trong 契約書) là miệng (口) lại được ăn uống (喫)
- Miệng sinh ra những lời đao to búa lớn sẽ rất đói khát.
- Chữ KHẾ là hội họp, KHẨU là MIỆNG, KHIẾT là ăn uống. Vậy MỒM gọi nhau HÔI HỌP để KHIẾT đãi nhau bữa nhậu hoặc giải khát
- Miệng sinh ra đao to búa lớn khi được KHIẾT đãi
- Khi Khiết đãi nhau Ăn Uống thì Miệng Chủ cũng toàn dùng những lời Đao To búa lớn.
- Dùng MỒM để ký KHẾ ƯỚC thì chỉ có --» cách là ĂN UỐNG
- Ăn uống.
- Nhận vào. Như chịu thiệt gọi là khiết khuy 喫 虧 , gắng sức không rời là khiết khẩn 喫 緊 KHẨN Nghĩa: Gấp, chặt, căng thẳng Xem chi tiết , v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
喫する | きっする | gặp; chịu |
喫煙 | きつえん | sự hút thuốc |
喫煙室 | きつえんしつ | phòng hút thuốc |
喫茶店 | きっさてん | quán cà phê; quán trà; quán nước; tiệm giải khát; quán giải khát |
喫茶質 | きっさしつ | phòng trà |
Ví dụ âm Kunyomi
喫 煙 | きつえん | KHIẾT YÊN | Sự hút thuốc |
喫 飲 | きついん | KHIẾT ẨM | Ăn uống |
満 喫 | まんきつ | MÃN KHIẾT | Sự có đủ |
喫 煙室 | きつえんしつ | KHIẾT YÊN THẤT | Phòng hút thuốc |
喫 煙席 | きつえんせき | KHIẾT YÊN TỊCH | Chỗ ngồi được hút thuốc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|