[Ngữ pháp N4] ~ておきます:Sẵn – Trước – Để nguyên như thế

Cấu trúc ~ておきます

[Chủ ngữ +  N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  +  Vて Động từ thể て Thể て là một dạng khác của động từ và được sử dụng rất nhiều trong các cấu trúc ngữ pháp khác nhau.
Ví dụ:
かきます → かいて
たべます → たべて
します → して
 + おきます


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Làm gì đó trước để chuẩn bị cho việc gì khác trong tương lai: làm sẵn, làm trước.
  2. Hoặc một số trường hợp diễn tả cứ để nguyên như thế, cứ để tình trạng như thế.
  3. Đi với động từ diễn tả ý chí hành động. Không đi với động từ vô thức.

Ý nghĩa: Sẵn – Trước – Để nguyên như thế.


Ví dụ
  1. LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết らいしゅう THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết しけん のため、 HÁN Nghĩa: Hán, Trung Hoa Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Chữ, ký tự Xem chi tiết かんじ MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう ておきました
    → Để chuẩn bị cho kỳ thi tuần tới, tôi đã học trước kanji rồi.
  2. HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết ともだち DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết あそ びに LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết るので、 BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや をきれいにしておきます
    → Bạn sắp đến chơi nên tôi dọn dẹp phòng trước.
  3. HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết かいぎ のために、 Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết しりょう をコピーしておきました
    → Tôi đã copy sẵn tài liệu để chuẩn bị cho buổi họp.
  4. この BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết でおいた PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết ほう がいい。
    → Tốt nhất là nên đọc sẵn quyển sách này đi. (Vì nó tốt cho bạn đấy)
  5. MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết あした のパーティーを CHUẨN, CHUYẾT Nghĩa: Tuân theo, lấy làm mẫu Xem chi tiết BỊ Nghĩa: Sửa soạn, sắp sẵn, chuẩn bị Xem chi tiết じゅんび ておかないといけない。
    → Phải chuẩn bị sẵn cho buổi tiệc ngày mai thôi.
  6. A: SAN, SƠN Nghĩa: Núi Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết やまだくん 、コピー DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết CHỈ Nghĩa: Giấy, báo Xem chi tiết ようし がないから、 MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết ておいてください。
    → B: はい、わかりました。
    A: Yamada này, vì không có giấy photo nên cậu hãy mua sẵn nhé. 
    B: Dạ, em biết rồi ạ.
  7. DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết VIỆT, HOẠT Nghĩa: Đi qua, vượt trên, Việt Nam Xem chi tiết しは 9 NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết がつ Nghĩa: Mới, trước, đầu tiên Xem chi tiết はじ めだから、 HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết なつやす みに QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết くに QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ CHUẨN, CHUYẾT Nghĩa: Tuân theo, lấy làm mẫu Xem chi tiết BỊ Nghĩa: Sửa soạn, sắp sẵn, chuẩn bị Xem chi tiết じゅんび をしておこう TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも います。
    → Vì sẽ chuyển nhà vào đầu tháng 9 nên tôi định chuẩn bị sẵn trước khi về nước chơi vào mùa hè này.
  8. A: SONG Nghĩa: Cửa sổ Xem chi tiết まど BẾ Nghĩa: Đóng lại, bế mạc Xem chi tiết めましょうか。
    B: いいえ、 KHAI Nghĩa: Mở, tổ chức, khai mạc Xem chi tiết ひら ておいてください。
    A: Để em đóng cửa sổ lại nhé. 
    B: Không, cậu cứ để nguyên như thế.
  9. A: この TƯƠNG, SƯƠNG Nghĩa:  Cái hòm, cái hộp Xem chi tiết はこ 、どうしましょうか。
    B: ちょっとそこに TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết といてください。 HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết あと でかたづけますから。
    A: Cái hộp này mình xử lý thế nào đây anh? 
    B: Cậu cứ để ở đấy. Vì một lát tôi sẽ dọn dẹp cho.
  10. レポートを THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ に、 Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết しりょう TẬP Nghĩa: Tập hợp, gom lại Xem chi tiết あつ ておく
    → Tôi thu thập các tài liệu sẵn trước khi viết bài báo cáo.
  11. HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết ともだち DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết あそ びに LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết るので、ケーキを MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết ておく
    → Vì bạn tôi sẽ đến chơi nên tôi mua bánh chuẩn bị sẵn.
  12. THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しょくじ CHUNG Nghĩa: Chấm dứt, kết thúc Xem chi tiết わったら、お MÃNH Nghĩa: Bát dĩa Xem chi tiết さら TẨY, TIỂN Nghĩa: Giặt, rửa Xem chi tiết あら ておきます
    → Khi nào dùng bữa xong thì tôi sẽ rửa chén bát (chuẩn bị sẵn cho những lần sau).
  13. 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか ったら、 NGUYÊN Nghĩa: Bắt đầu, nguồn gốc Xem chi tiết もと TRÀNG, TRƯỜNG Nghĩa: Địa điểm, nơi, chốn Xem chi tiết SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết ばしょ LỆ Nghĩa: Trở lại, quay lại, hồi phục lại Xem chi tiết もど ておきます
    → Khi nào sử dụng xong thì tôi sẽ để lại chỗ cũ (để sẵn cho người khác/tôi sử dụng những lần tới).
  14. THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết しけん までに、この ĐƠN Nghĩa:  Đơn thuần, đơn giản Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết たんご GIÁC Nghĩa: Nhớ, cảm thấy, tỉnh ngộ Xem chi tiết おぼ ておきます
    → Tôi sẽ nhớ từ vựng này đến trước khi thi.
  15. MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết あした から、 MANG Nghĩa: Bận rộn Xem chi tiết いそが しくなるので、 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết きょう はたくさん TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết ておきます
    → Vì từ ngày mai sẽ bắt đầu bận rộn nên hôm nay tôi sẽ ngủ thật nhiều (để chuẩn bị cho những ngày tới).
  16. MIÊN Nghĩa: Ngủ Xem chi tiết ねむ くならないように、コーヒーを ẨM, ẤM Nghĩa: Đồ uống, uống Xem chi tiết でおきます
    → Tôi uống cafe để không bị buồn ngủ.
  17. THỨ Nghĩa: Lần lượt, kế tiếp Xem chi tiết つぎ HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết かいぎ TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết DẪN, DẤN Nghĩa: Kéo dài, rút ra Xem chi tiết ながび きそうなので、トイレに HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ておきます
    → Cuộc họp tiếp theo có vẻ sẽ kéo dài nên tôi đi vệ sinh trước.
  18. MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết あした HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết かいぎ がうまくいくよう、あらかじめ BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết ぶちょう THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết ておきます
    → Chúng ta nên thảo luận với Trưởng phòng trước để cuộc họp ngày mai suôn sẻ hơn.
  19. ドライブに HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ に、ガソリンを NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết ておく
    → Đổ xăng trước khi đi lái xe đi chơi xa.
  20. HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết ともだち LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết るので、 HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết はな SỨC Nghĩa: Tô điểm, trang trí Xem chi tiết かざ ておきます
    → Vì bạn sẽ tới chơi nên tôi trang trí hoa trước.

※ Nâng cao

I. 「~ておく」 còn diễn đạt ý nghĩa làm gì đó sẵn giúp cho ai đó.

  1. BIỆN, BIỀN, BÀN Nghĩa: Hùng biện, cơm hộp (kiểu Nhật) Xem chi tiết ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết べんとう TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết つく ておいたよ
    → Tôi làm sẵn bento (cho anh) rồi đấy.
  2. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし NHÂM, NHẬM, NHIỆM Nghĩa: Nhiệm vụ, dựa vào Xem chi tiết まか ておいて
    → Cứ để đấy cho tôi. (Tôi sẽ làm giúp cho)

2. Trong hội thoại,「~ておく」 được nói tắt thành「~とく」.

  • ホテル を DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết ƯỚC Nghĩa: Điều ước, lời hứa, ước chừng Xem chi tiết よやく とくから、 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết しんぱい しないで。
    → Tôi sẽ đặt sẵn khách sạn (cho anh) nên không phải lo đâu.