Động từ thể từ điển + 途 ĐỒ Nghĩa: Con đường, lối đi Xem chi tiết 中 で
N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc). + の + 途 ĐỒ Nghĩa: Con đường, lối đi Xem chi tiết 中 で
Diễn tả ý “giữa chừng” khi một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác chen ngang hoặc xen vào.
Ý nghĩa: Trên đường/ giữa chừng…