[Ngữ pháp N4] ~途中で:Trên đường/ giữa chừng…

Cấu trúc ~途中で

Động từ thể từ điển +  ĐỒ Nghĩa: Con đường, lối đi Xem chi tiết とちゅう

N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc).  +  +  ĐỒ Nghĩa: Con đường, lối đi Xem chi tiết とちゅう


Cách dùng / Ý nghĩa

Diễn tả ý “giữa chừng” khi một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác chen ngang hoặc xen vào.


Ý nghĩa: Trên đường/ giữa chừng…


Ví dụ
  1. HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết がっこう HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ĐỒ Nghĩa: Con đường, lối đi Xem chi tiết とちゅう ノート を GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết わす れたので QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ りました。
    → Đang giữa đường đi học thì tôi quên vở ở nhà nên đã quay về.
  2. KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết かんが える ĐỒ Nghĩa: Con đường, lối đi Xem chi tiết とちゅう ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết たなか さんが Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết なまえ HÔ, HÁ Nghĩa: Hô hấp, gọi Xem chi tiết びました。
    → Đang nghĩ thì anh Tanaka gọi tên tôi.
  3. 宿 TÚC, TÚ Nghĩa: Đỗ, nghỉ lại qua đêm Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết しゅくだい を やる ĐỒ Nghĩa: Con đường, lối đi Xem chi tiết とちゅう GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Phòng, gian phòng Xem chi tiết きょうしつ VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết わす VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết もの を したことに KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết PHÓ Nghĩa: Thêm vào, gắn vào Xem chi tiết きづ いた。
    → Tôi đang làm bài tập thì nhận ra mình đã để quên đồ ở lớp.
  4. QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ ĐỒ Nghĩa: Con đường, lối đi Xem chi tiết とちゅう Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết しゃちょう から HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết かいしゃ LỆ Nghĩa: Trở lại, quay lại, hồi phục lại Xem chi tiết もど せと ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết でんわ がかかった。
    → Tôi đang đi về thì có điện thoại từ giám đốc bảo là quay lại công ty.
  5. PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết はん THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べる ĐỒ Nghĩa: Con đường, lối đi Xem chi tiết とちゅう TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết HỢP, CÁP, HIỆP Nghĩa:  Hợp, vừa ý, hợp lại Xem chi tiết いはお TRẠCH Nghĩa: Nhà cửa, nhà tôi, chồng tôi Xem chi tiết たく PHÓNG, PHỎNG Nghĩa: Thăm hỏi, thăm viếng Xem chi tiết たず ねた。
    → Tôi đang ăn cơm tối thì người quen đến thăm nhà.