[Ngữ pháp N4-N3] Phân biệt ~たところ và ~たばかり

Phân biệt ~たところ và ~たばかり


Sự khác biệt

Hai mẫu câu này đều diễn đạt hành động gì đó vừa mới xảy ra nhưng 「たところだ」 nhấn mạnh thời điểm đó thực sự là chỉ “vừa mới” còn 「たばかりだ」 diễn đạt thời điểm cách hiện tại chưa lâu, theo cảm nhận của người nói. Nói cách khác, khoảng thời gian “chưa lâu” này dài ngắn ra sao chủ yếu là do quan điểm của người nói, không hoàn toàn phụ thuộc vào mốc thời gian cụ thể.

Ví dụ:

  1. たった KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま TRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa Xem chi tiết ひる ごはんを THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết たところです
    → Tôi vừa mới ăn trưa xong. (Thời điểm ăn xong thực sự chỉ là cách đây vài phút)
  2. BẠO, BẠC, BỘC Nghĩa: Nổ tung Xem chi tiết ĐÀN, ĐẠN Nghĩa: Đánh đàn, viên đạn Xem chi tiết ばくだん BẠO, BẠC, BỘC Nghĩa: Nổ tung Xem chi tiết PHÁT Nghĩa: Bắt đầu, xuất phát, phát hiện Xem chi tiết ばくはつ たところだ
    → Bom vừa mới phát nổ. (Vừa phát nổ cách vài phút so với thời điểm nói)
  3. さっき TRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa Xem chi tiết ひる ごはんを THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết たばかりです
    → Tôi vừa ăn trưa lúc nãy. (Thời điểm này có thể là cả tiếng trước)
  4. THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết きむら さんはこの HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết かいしゃ NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết はい たばかりです
    → Chị Kimura vừa mới vào công ty này. (Có thể là cách đây mấy hôm cũng có thể là từ tháng trước)
  5. この XA Nghĩa: Chiếc xe Xem chi tiết くるま KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết きょねんか たばかりなのに、もう HOẠI Nghĩa: Hỏng, vỡ Xem chi tiết こわ れてしまった。
    → Chiếc xe ô tô này mới vừa mua hồi năm ngoái mà đã hỏng mất rồi.
  6. あんなことが KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết こったばかりじゃないか。
    → Chẳng phải chuyện đó vừa mới xảy ra sao?

Cách sử dụng

Cả 「ところ」 và 「ばかり」 đều được coi như danh từ nên có thể sử dụng như một danh từ trong các cấu trúc khác nhau nhưng 「たばかり」 có thể sử dụng với 「」 dưới dạng 「たばかりの」 nhưng không sử dụng được với 「」. Còn 「たところ」 có thể sử dụng với 「」 nhưng không thể kết hợp với 「」, không có cách diễn đạt 「たところの」.

Ví dụ:

  1. さっきご PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết はん THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết たばかりなのに、もうおなかがすいてしまった。
    → Tôi vừa mới ăn xong mà giờ đã đói mất rồi.
  2. このビデオは TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết せんしゅう MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết たばかりなのに、 調 ĐIỀU, ĐIỆU Nghĩa: Điều tra, nhịp điệu Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết ちょうし がおかしいです。
    → Cái máy video này mới mua tuần trước mà đã trục trặc rồi.
  3. ケーキができ THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết がったところへ TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết CUNG Nghĩa: Tùy tùng, hầu hạ, dâng nạp Xem chi tiết こども たちが QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ って LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết た。
    → Tôi vừa mới làm xong chiếc bánh thì lũ trẻ về đến nhà.
  4. もしもし、 ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết たなか さんですが、 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま いいでしょうか。
    → すみません、 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま から XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết かけるところなんです。
    → Alo, tôi là Tanaka đây, bây giờ anh có thời gian không? 
    → Xin lỗi, bây giờ tôi sắp phải đi có việc.
  5. ちょうど KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま からお PHONG Nghĩa: Gió Xem chi tiết LỮ, LÃ Nghĩa: Xương sống Xem chi tiết ふろ NHẬP Nghĩa: Vào Xem chi tiết はい ところで HUYỀN Nghĩa: Màu đen huyền, huyền bí Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Liên hệ, cổng vào Xem chi tiết げんかん のベルが MINH Nghĩa: Kêu, hót Xem chi tiết った。
    → Vừa đúng lúc chuẩn bị đi tắm thì chuông cửa reo.
  6. デートをしているところを THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết TI, TƯ Nghĩa: Quản trị, hành vi Xem chi tiết じょうし KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết られた。
    → Đang lúc đi hẹn hò thì bị sếp nhìn thấy.

たところ」 diễn đạt kết quả

たところ」 còn diễn đạt ý “khi làm gì xong thì kết quả là …”

Ví dụ:

  1. CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết きんじょ NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết いてみたところ、その BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết VIỆN Nghĩa: Trụ sở, tòa nhà Xem chi tiết びょういん はいつも NHẬP, VÔ Nghĩa: Đông đúc, bao gồm Xem chi tiết んでいるそうだ。
    → Vừa hỏi thử mấy người hàng xóm thì thấy bảo là bệnh viện đó lúc nào cũng đông.
  2. KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết HÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi Xem chi tiết けっこん THÂN Nghĩa: Nói, trình bày Xem chi tiết もう NHẬP, VÔ Nghĩa: Đông đúc, bao gồm Xem chi tiết だところ ĐOẠN, ĐOÁN Nghĩa: Phán đoán, quyết đoán Xem chi tiết ことわ られてしまった。
    → Vừa cầu hôn xong thì đã bị từ chối.