- Tôi vừa ăn 食 vừa xem hắn trang trí 飾.
- Người có của ăn của để (食) ở thành thị (市) thường thích làm đẹp, trang trí, đeo trang SỨC
- Ăn hay nằm đều ở trạng thái cân sức...
- Người suốt ngày lo ăn với lên thành thị chơi đầu còn cắm tranh Sức
- Ăn hay Nằm gì cũng quấn cái Khăn trang SỨC
- Ăn chơi ở thành Thị phải đeo trang Sức
- Ăn rồi lại nằm lên khăn lấy SỨC
- đi ăn (thực) vấn khăn (cân) trang điểm
- Văn sức. Vật gì đã làm, song lại trang sức thêm. Như sơn, như vẽ, như thêu, như khắc cho đẹp thêm đều gọi là sức. Như phục sức 服 PHỤC Nghĩa: Quần áo, trang phục Xem chi tiết 飾 SỨC Nghĩa: Tô điểm, trang trí Xem chi tiết quần áo đẹp, thủ sức 首 飾 SỨC Nghĩa: Tô điểm, trang trí Xem chi tiết đồ trang sức trên đầu, v.v.
- Che đậy, phấn sức bên ngoài, chỉ có bề ngoài, trong không có gì thực gọi là sức. Như phấn sức thái bình 粉 PHẤN Nghĩa: Bột Xem chi tiết 飾 SỨC Nghĩa: Tô điểm, trang trí Xem chi tiết 太 THÁI Nghĩa: Béo, dày Xem chi tiết 平 BÌNH, BIỀN Nghĩa: Bằng phẳng, bằng nhau, hòa bình Xem chi tiết chính trị đã rối bét mà vẫn làm ra dáng thái bình yên tĩnh.
- Giả thác, giả bộ. Như sức từ 飾 SỨC Nghĩa: Tô điểm, trang trí Xem chi tiết 詞 TỪ Nghĩa: Lời văn, từ Xem chi tiết lời giả thác, sức mạo 飾 SỨC Nghĩa: Tô điểm, trang trí Xem chi tiết 貌 MẠO, MỘC Nghĩa: Bề ngoài. Lễ mạo. Sắc mặt. Một âm là mộc. Xem chi tiết nét mặt giả dạng.
- Sửa sang cho sạch sẽ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お飾り | おかざり | vật trang trí; vật trưng bày; tặng phẩm; lễ vật; huân chương; huy chương; đồ trang trí |
修飾 | しゅうしょく | sự tô điểm; sự nhuận sắc; sự trang điểm; sự điểm trang; tô điểm; trang điểm |
服飾 | ふくしょく | sự phục sức; sự trang điểm; cách ăn mặc |
服飾品 | ふくしょくひん | đồ trang sức |
潤飾 | じゅんしょく | sự hoa mỹ; sự khoa trương |
Ví dụ âm Kunyomi
飾 る | かざる | SỨC | Tô điểm |
着 飾 る | きかざる | TRỨ SỨC | Làm dáng |
包み 飾 る | つつみかざる | BAO SỨC | Để che đậy và làm một sự trưng bày |
美しく 飾 る | うつくしくかざる | Chưng diện | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
飾 り | かざり | SỨC | Sự giả tạo |
お 飾 り | おかざり | SỨC | Vật trang trí |
御 飾 り | おかざり | NGỰ SỨC | Những sự trang trí |
飾 り気 | かざりけ | SỨC KHÍ | Sự điệu bộ màu mè |
垂れ 飾 り | たれかざり | THÙY SỨC | Lủng lẳng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
宝 飾 | ほうしょく | BẢO SỨC | Đồ châu báu |
文 飾 | ぶんしょく | VĂN SỨC | Sự tô điểm bằng văn chương |
服 飾 | ふくしょく | PHỤC SỨC | Sự phục sức |
粉 飾 | ふんしょく | PHẤN SỨC | Việc làm đẹp |
落 飾 | らくしょく | LẠC SỨC | Sự cạo đầu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|