[Ngữ Pháp N4] Danh từ hóa tính từ trong Tiếng nhật

Danh từ hóa tính từ 

A Tính từ đuôi い bỏ い Tính từ đuôi い bỏ い là những tính từ đuôi い nhưng bị bỏ đi い đằng sau.
Ví dụ:
やすい → やす
つよい → つよ
やさしい → やさし
 /  A Tính từ đuôi な bỏ な Tính từ đuôi な bỏ な là những tính từ đuôi な nhưng bị bỏ đi な đằng sau.
Ví dụ:
げんきな → げんき
きれいな → きれい
しずかな → しずか
 + 


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Thêm hậu tố 「」 vào sau tính từ để biến chúng thành các danh từ chỉ mức độ hay kích thước.
  2. Hậu tố 「」 có thể thêm vào hầu hết các tính từ để biến chúng thành danh từ.

Ví dụ
  1. 大おおきい (to, lớn) → 大おおきさ (kích thước, độ lớn)
  2. 高たかい (cao) → 高たかさ (độ cao, chiều cao)
  3. うれしい (vui) → うれしさ (niềm vui, độ vui)
  4. さびしい (buồn, cô đơn) → さびしさ (nỗi buồn, độ cô đơn)
  5. まじめな (nghiêm chỉnh, nghiêm túc, chăm chỉ) → まじめさ (độ nghiêm chỉnh, độ chăm chỉ)
  6. 大切たいせつな (quan trọng) → 大切たいせつさ (tầm quan trọng)
  7. いいよい (tốt, đẹp) → よさ (sự tốt, độ tốt)

Ví dụ câu
  1. ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết おお きさ VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết ちが うが、 QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết きみ ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết おな じかばんをもっているよ。
    → Tôi có một cái túi giống của cậu nhưng kích thước khác nhau.
  2. TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết どもに MỆNH Nghĩa: Mệnh lệnh, sinh mệnh Xem chi tiết いのち ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết たいせつ GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết おし えなければならない。
    → Phải dạy cho trẻ con biết tầm quan trọng của sinh mạng.
  3. TÍCH Nghĩa:  Xưa, trước Xem chi tiết むかし NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと は、 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Thế giới, ranh giới  Xem chi tiết せかい 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết べんり TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết りません。
    → Những người thời xưa không biết được độ tiện lợi của thế giới ngày nay.
  4. この NHAI Nghĩa: Đường phố, chợ Xem chi tiết まち は、 ĐÔNG Nghĩa: Mùa đông Xem chi tiết ふゆ HÀN Nghĩa:  Rét, lạnh Xem chi tiết さむ がきびしいです。とても HÀN Nghĩa:  Rét, lạnh Xem chi tiết さむ いんですよ。
    → Ở thị trấn này cái lạnh mùa đông rất khắc nghiệt. Trời rất là lạnh.
  5. ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết おお きさ VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết ちが うが、 CHẤT, CHÍ Nghĩa: Thể chất, tư chất Xem chi tiết しつ ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết おな じだ。
    → Độ lớn mặc dù khác nhưng chất lượng thì như nhau.
  6. TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết どもには KIỆN Nghĩa: Khỏe mạnh, tráng kiện Xem chi tiết KHANG, KHƯƠNG Nghĩa: Khoẻ mạnh, khỏe khoắn Xem chi tiết けんこう ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết たいせつ GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết おし えなければなりません。
    → Tôi phải dạy cho các con tầm quan trọng của sức khỏe.
  7. この TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết あたら しい THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết うわぎ はとてもいい。 NOÃN Nghĩa: Ấm áp Xem chi tiết あたた かさ TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ THƯỢNG, THƯỚNG Nghĩa: Trên, phía trên, đưa lên, cưỡi lên Xem chi tiết TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết うわぎ TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết ぜんぜんちが います。
    → Cái áo khoác mới này rất tốt. Độ ấm hoàn toàn khác cái lần trước.
  8. この QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết くに は、 HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết なつ THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết あつ NGHIÊM Nghĩa: Nghiêm khắc, cứng rắn Xem chi tiết きび しいです。とても THỬ Nghĩa: Nắng, nóng Xem chi tiết あつ いんですよ。
    → Đất nước này có cái nóng mùa hè rất khắc nghiệt. Nóng lắm đấy.
  9. TÍCH Nghĩa:  Xưa, trước Xem chi tiết むかし NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと は、 KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Thế giới, ranh giới  Xem chi tiết せかい 便 TIỆN Nghĩa: Sự thuận tiện, thuận lợi Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết べんり TRI, TRÍ Nghĩa: Biết, hiểu biết Xem chi tiết りません。
    → Người xưa không thể biết được sự tiện lợi của thế giới ngày nay.
  10. TÂN Nghĩa: Mới, trong sạch Xem chi tiết あたら しく MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết った ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết でんしじしょ は、 HẬU Nghĩa: Dày, nặng, tốt bụng Xem chi tiết あつ が4センチある。
    → Kim từ điển tôi mới mua có độ dày 4 cm.
  11. Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし BỘ Nghĩa: Bộ phận Xem chi tiết ỐC Nghĩa: Mái nhà, nóc nhà, nhà ở, cửa hàng Xem chi tiết へや QUẢNG Nghĩa: Rộng lớn Xem chi tiết ひろ は、 ĐIỆP Nghĩa: Chiếu, gấp (quần áo) Xem chi tiết たたみ というと4 ĐIỆP Nghĩa: Chiếu, gấp (quần áo) Xem chi tiết じょう ぐらいです。
    → Độ rộng phòng tôi khoảng 4 jou (đơn vị đếm độ rộng phòng ở Nhật).
  12. あの NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと すごさは、 THỰC Nghĩa: Chân thực, thành thực Xem chi tiết TẾ Nghĩa: Bên cạnh, lúc, dịp Xem chi tiết じっさい HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết わないと PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết かりませんよ。 BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ĐƯƠNG, ĐANG, ĐÁNG Nghĩa: Tương đương, tương ứng Xem chi tiết ほんとう にすごい NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết ひと ですよ。
    → Sự tuyệt vời của người đó không gặp trực tiếp thì không biết được đâu. Đó là một người thật sự giỏi.
  13. それをやってみたけど、よさ TOÀN Nghĩa: Xong, đủ, toàn bộ Xem chi tiết NHIÊN Nghĩa: Thế nhưng, vậy Xem chi tiết ぜんぜん わからなかったよ。
    → Tôi đã làm thử cái đó nhưng tôi không biết nó tốt chỗ nào cả.
  14. あいつの ĐẦU Nghĩa: Đầu Xem chi tiết あたま ÁC Nghĩa: Sự xấu, không tốt Xem chi tiết わる は、 HỌC Nghĩa: Học hành Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết がっこう PHIÊN, PHAN, BA, BÀ Nghĩa: Lần lượt, số thứ tự Xem chi tiết いちばん だと TƯ, TỨ, TAI Nghĩa: Nghĩ ngợi, suy nghĩ Xem chi tiết おも う。
    → Tôi nghĩ rằng cái ngốc của anh ta là đứng nhất trường rồi.
  15. この LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết りょうり おいしさを、 THẾ Nghĩa: Thế hệ, xã hội, thế giới Xem chi tiết GIỚI Nghĩa: Thế giới, ranh giới  Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết せかいじゅう NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết LẠI Nghĩa: Dấu chỉ sự lặp lại ký tự trước đó trong một từ hoặc cụm từ Xem chi tiết ひとびと TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết つた えたいです。
    → Tôi muốn giới thiệu cái ngon của món ăn này cho mọi người trên khắp thế giới.