- Tự nhiên đc CUNG cấp cho thửa RUỘNG thật là DỊ thường (khác thường)
- RUỘNG mà ruộng chung, ruộng công CỘNG, nghe qua đã thấy quái DỊ.
- Cộng 共 đồng 田 những dị nhân 異人
- Thật dị thường khi dùng chung ruộng
- RUỘNG nằm ở nơi công CỘNG thật là DỊ
- Có ruộng ở nơi công cộng thì thật dị thường.
- Tự nhiên được cung cấp cho thửa ruộng thật Dị thường.
- Khác, trái lại với tiếng cùng. Như dị vật 異 DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết 物 VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết vật khác, dị tộc 異 DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết 族 TỘC Nghĩa: Thân thuộc, dòng dõi Xem chi tiết họ khác, v.v.
- Khác lạ. Như dị số 異 DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết 數 số được hưởng ân đặc biệt, dị thái 異 DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết 彩 THẢI, THÁI Nghĩa: Tô màu, trang điểm Xem chi tiết vẻ lạ, v.v.
- Quái lạ. Như kỳ dị 奇 KÌ, CƠ Nghĩa: Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết 異 DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết kỳ quái, hãi dị 駭 異 DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết kinh sợ, v.v.
- Chia lìa. Như phân dị 分 PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết 異 DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết anh em chia nhau ở riêng, ly dị 離 LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết 異 DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết vợ chồng bỏ nhau, v.v.
- Khác. Như dị nhật 異 DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết 日 ngày khác, dị hương 異 DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết 鄉 Nghĩa: Xem chi tiết làng khác, v.v.
- Đường riêng. Như lấy khoa cử kén người, ai đỗ mà ra làm quan gọi là chánh đồ 正 CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết 途 ĐỒ Nghĩa: Con đường, lối đi Xem chi tiết , không đỗ đạt gì mà ra gọi là dị đồ 異 DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết 途 ĐỒ Nghĩa: Con đường, lối đi Xem chi tiết .
- Dị dạng của chữ 异 Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
奇異な | きいな | dị; dị hình; dị kỳ; dị nhân; lạ kỳ |
差異 | さい | cách độ; khác nhau |
特異 | とくい | khác thường; phi thường; xuất sắc; xuất chúng |
特異性 | とくいせい | đặc tính riêng |
特異点 | とくいてん | điểm riêng; điểm dị thường; điểm khác biệt |
Ví dụ âm Kunyomi
三角系 異 常 | さんかくけいいじょう | Sự dị thường hình tam giác (math) | |
請負 異 業者 | うけおいいぎょうしゃ | Công nhân bốc dỡ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
異 に | ことに | DỊ | Sự khác nhau |
同 異 | どうこと | ĐỒNG DỊ | Những sự giống nhau và những sự khác nhau |
異 なる | ことなる | DỊ | Dị chất |
異 にする | ことにする | DỊ | Khác |
異 な気分 | ことなきぶん | DỊ KHÍ PHÂN | Tâm trạng kì lạ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
異 なる | ことなる | DỊ | Dị chất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
地 異 | ちい | ĐỊA DỊ | Tai hoạ |
奇 異 | きい | KÌ DỊ | Kỳ dị |
差 異 | さい | SOA DỊ | Cách độ |
異 化 | いか | DỊ HÓA | Sự làm cho không giống nhau |
異 図 | いず | DỊ ĐỒ | Chủ ý phản nghịch |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|