Created with Raphaël 2.1.21234567810911
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1, N2

Kanji 異

Hán Việt
DỊ, DI
Nghĩa

Khác biệt


Âm On
Âm Kun
こと こと.なる

Đồng âm
Nghĩa: Lấy, dùng, bởi vì Xem chi tiết THI, THÍ, DỊ, THỈ Nghĩa: tặng cho, ban cho; làm (công việc) Xem chi tiết DỊCH, DỊ Nghĩa: Dễ dàng, đơn giản, tiên đoán Xem chi tiết DI, DỊ, SỈ Nghĩa: Di chuyển, di động Xem chi tiết DI, DỊ Nghĩa: Để lại, để dành Xem chi tiết XÀ, DI Nghĩa: Con rắn Xem chi tiết THAI, ĐÀI, DI Nghĩa: Khung, bệ, đếm số lượng may móc Xem chi tiết DI Nghĩa: Xa, lâu dài Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BIỆT Nghĩa: Chia li, phân biệt, đặc biệt Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết VI Nghĩa: Sai, khác biệt Xem chi tiết SOA, SI, SAI, SÁI Nghĩa: Sự khác biệt, khoảng cách Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết PHI Nghĩa: Không Xem chi tiết
Trái nghĩa
ĐỒNG Nghĩa: Cùng nhau, bằng nhau, giống nhau Xem chi tiết THÙ Nghĩa: Đặc biệt Xem chi tiết ĐẲNG Nghĩa: Cùng, đều, ngang bằng Xem chi tiết
異
  • Tự nhiên đc CUNG cấp cho thửa RUỘNG thật là DỊ thường (khác thường)
  • RUỘNG mà ruộng chung, ruộng công CỘNG, nghe qua đã thấy quái DỊ.
  • Cộng 共 đồng 田 những dị nhân 異人
  • Thật dị thường khi dùng chung ruộng
  • RUỘNG nằm ở nơi công CỘNG thật là DỊ
  • Có ruộng ở nơi công cộng thì thật dị thường.
  • Tự nhiên được cung cấp cho thửa ruộng thật Dị thường.
  1. Khác, trái lại với tiếng cùng. Như dị vật DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết vật khác, dị tộc DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết TỘC Nghĩa: Thân thuộc, dòng dõi Xem chi tiết họ khác, v.v.
  2. Khác lạ. Như dị số DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết số được hưởng ân đặc biệt, dị thái DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết THẢI, THÁI Nghĩa: Tô màu, trang điểm Xem chi tiết vẻ lạ, v.v.
  3. Quái lạ. Như kỳ dị KÌ, CƠ Nghĩa:  Lạ, kỳ lạ, tò mò Xem chi tiết DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết kỳ quái, hãi dị DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết kinh sợ, v.v.
  4. Chia lìa. Như phân dị PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết anh em chia nhau ở riêng, ly dị LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết vợ chồng bỏ nhau, v.v.
  5. Khác. Như dị nhật DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết ngày khác, dị hương DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết làng khác, v.v.
  6. Đường riêng. Như lấy khoa cử kén người, ai đỗ mà ra làm quan gọi là chánh đồ CHÁNH, CHÍNH Nghĩa: Phải, đúng, chính đáng Xem chi tiết ĐỒ Nghĩa: Con đường, lối đi Xem chi tiết , không đỗ đạt gì mà ra gọi là dị đồ DỊ, DI Nghĩa: Khác biệt Xem chi tiết ĐỒ Nghĩa: Con đường, lối đi Xem chi tiết .
  7. Dị dạng của chữ Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
きいな dị; dị hình; dị kỳ; dị nhân; lạ kỳ
さい cách độ; khác nhau
とくい khác thường; phi thường; xuất sắc; xuất chúng
とくいせい đặc tính riêng
とくいてん điểm riêng; điểm dị thường; điểm khác biệt
Ví dụ âm Kunyomi

三角系 さんかくけいいじょう Sự dị thường hình tam giác (math)
請負 業者 うけおいいぎょうしゃ Công nhân bốc dỡ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ことに DỊSự khác nhau
どうこと ĐỒNG DỊNhững sự giống nhau và những sự khác nhau
なる ことなる DỊDị chất
にする ことにする DỊKhác
な気分 ことなきぶん DỊ KHÍ PHÂNTâm trạng kì lạ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

なる ことなる DỊDị chất
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ちい ĐỊA DỊTai hoạ
きい KÌ DỊKỳ dị
さい SOA DỊCách độ
いか DỊ HÓASự làm cho không giống nhau
いず DỊ ĐỒChủ ý phản nghịch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa