- Bệnh chữa ở trong tâm dưới mái nhà dùng dao mổ xẻ thịt
- Bệnh tật để tim trước nhà Dũ cái là khỏi HẲN
- 疒 NẠCH 兪 DU 心 TÂM - tâm 心 bệnh 疒 là phải du 兪 ngoạn mới mong (DŨ) bỏ được
- Trước (前) khi chữa Bệnh (疒) phải chữa lành (癒) con tim(心)
- Bệnh ở trung tim phải mất hàng tháng dùng dao để cắt dũ bỏ mới chữa khỏi được
- Ốm khỏi. Cũng viết là 愈 hay 瘉 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
平癒 | へいゆ | sự lại sức; sự hồi phục (sau khi ốm) |
治癒 | ちゆ | sự điều trị; sự điều trị |
癒着 | ゆちゃく | tính dính chặt; tính keo sơn; sự keo sơn gắn bó |
Ví dụ âm Kunyomi
癒 す | いやす | DŨ | Chữa lành |
病を 癒 す | やまいをいやす | BỆNH DŨ | Tới điều trị một bệnh (một bệnh) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
癒 える | いえる | DŨ | Phục hồi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
癒 す | いやす | DŨ | Chữa lành |
病を 癒 す | やまいをいやす | BỆNH DŨ | Tới điều trị một bệnh (một bệnh) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
治 癒 | ちゆ | TRÌ DŨ | Sự điều trị |
全 癒 | ぜんゆ | TOÀN DŨ | Sự lành hoàn toàn |
平 癒 | へいゆ | BÌNH DŨ | Sự lại sức |
快 癒 | かいゆ | KHOÁI DŨ | Sự bình phục |
癒 合 | ゆごう | DŨ HỢP | (miệng vết thương) liền da |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|