Created with Raphaël 2.1.2124356789111210151314161718
  • Số nét 18
  • Cấp độ N1

Kanji 癒

Hán Việt
Nghĩa

Chữa khỏi, khỏi ốm


Âm On
Âm Kun
い.える いや.す い.やす

Đồng âm
DƯ, DỮ Nghĩa: Dự định Xem chi tiết DỮ, DỰ, DƯ Nghĩa: Cho, cấp, giúp đỡ, dự vào Xem chi tiết Nghĩa: Thừa ra, số lẻ ra, ngoài ra Xem chi tiết DU Nghĩa: Dầu, mỡ Xem chi tiết DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết DỤ Nghĩa: Giàu có, phong phú, đầy đủ Xem chi tiết DỰ Nghĩa: Giao phó,gửi Xem chi tiết DỤ Nghĩa: Sự mời, sự mời mọc, sự rủ rê Xem chi tiết DỰ Nghĩa: Danh dự, thanh danh Xem chi tiết DỤ Nghĩa: Rầy la, nhắc nhở, khuyến cáo Xem chi tiết DU Nghĩa: Lo lắng, xa Xem chi tiết DU, THÂU Nghĩa:  Vui vẻ, cao hứng Xem chi tiết DỤ, HU, VU Nghĩa: Khoai nước Xem chi tiết DỤ Nghĩa: So sánh, ẩn dụ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TRÌ, TRỊ Nghĩa: Sửa, chữa trị Xem chi tiết LIỆU Nghĩa: Chữa trị, làm lành Xem chi tiết PHỤC, PHÚC Nghĩa: Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp Xem chi tiết BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết Nghĩa: Tử tô [紫蘇] cây tía tô. Sống lại, đã chết rồi lại hồi lại gọi là tô. Kiếm cỏ. Tên đất. Họ Tô. Xem chi tiết
癒
  • Bệnh chữa ở trong tâm dưới mái nhà dùng dao mổ xẻ thịt
  • Bệnh tật để tim trước nhà Dũ cái là khỏi HẲN
  • 疒 NẠCH 兪 DU 心 TÂM - tâm 心 bệnh 疒 là phải du 兪 ngoạn mới mong (DŨ) bỏ được
  • Trước (前) khi chữa Bệnh (疒) phải chữa lành (癒) con tim(心)
  • Bệnh ở trung tim phải mất hàng tháng dùng dao để cắt dũ bỏ mới chữa khỏi được
  1. Ốm khỏi. Cũng viết là hay .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
へいゆ sự lại sức; sự hồi phục (sau khi ốm)
ちゆ sự điều trị; sự điều trị
ゆちゃく tính dính chặt; tính keo sơn; sự keo sơn gắn bó
Ví dụ âm Kunyomi

いやすChữa lành
病を やまいをいやす BỆNH DŨTới điều trị một bệnh (một bệnh)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

える いえるPhục hồi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

いやすChữa lành
病を やまいをいやす BỆNH DŨTới điều trị một bệnh (một bệnh)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ちゆ TRÌ DŨSự điều trị
ぜんゆ TOÀN DŨSự lành hoàn toàn
へいゆ BÌNH DŨSự lại sức
かいゆ KHOÁI DŨSự bình phục
ゆごう DŨ HỢP(miệng vết thương) liền da
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa