- Ở phía Tây trước 1 ngôi Nhà cổ có 2 con Tuần LỘC đang Tỉ thí đọ sừng
- Con hươu ở trong nhà mắt trông ra miệng cười hi hi
- Dưới MÁI HIÊN, khoe MỘT MIỆNG HAI SỪNG để TỈ THÍ SO SÁNH => là con HƯƠU
- Căn nhà phía tây có đôi sừng con tuần LỘC
- Lộc ở phía Tây trước 1 ngôi Nhà cổ có mà hàng Tỉ.
- Con hươu. Con đực có sừng mỗi năm thay một lần, gọi là lộc nhung 鹿 LỘC Nghĩa: Con hươu Xem chi tiết 茸 NHUNG, NHŨNG Nghĩa: Mầm nõn, lá nõn. Thứ dệt bằng lông giống thú có lông tuyết lún phún cũng gọi là nhung. Lộc nhung [鹿茸] nhung hươu, sừng hươu mới nhú còn mọng như thoi thịt và máu gọi là nhung, rất bổ và quý. Tán loạn, rối ren. Một âm là nhũng. Xem chi tiết rất bổ. Con cái không có sừng. Giống hươu sắc lông lổ đổ, nên tục gọi là mai hoa lộc 梅 MAI Nghĩa: Cây mơ Nhật Xem chi tiết 花 鹿 LỘC Nghĩa: Con hươu Xem chi tiết .
- Họ Lộc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
鹿 しかhươu | ||
子鹿 こじか nâu vàng | ||
牡鹿 おじか hươu đực | ||
鹿皮 しかがわda đanh | ||
鹿砦 ろくさい đống cây chướng ngại | ||
鹿の子 かのこnâu vàng | ||
馬鹿 ばか đáng coi thường; đáng khinh bỉ | ||
馴鹿 となかい tuần lộc | ||
鹿の肉 しかのにく thịt nai | ||
鹿の角 しかのつの nhung hươu | ||
馬鹿な ばかな Điên . |
Ví dụ âm Kunyomi
鹿 皮 | しかがわ | LỘC BÌ | Da đanh |
鹿 追 | しかおい | LỘC TRUY | Lắp bản lề cúp nước tre hoặc máng ăn |
鹿 の肉 | しかのにく | LỘC NHỤC | Thịt nai |
鹿 の角 | しかのつの | LỘC GIÁC | Nhung hươu |
ファロー 鹿 | ファローしか | Con hươu bỏ hoang | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
馬 鹿 | ばか | MÃ LỘC | Đáng coi thường |
子 鹿 | こじか | TỬ LỘC | Con hươu con |
小馬 鹿 | こばか | TIỂU MÃ LỘC | Thằng ngố |
河 鹿 | かじか | HÀ LỘC | Đốt sém frog |
牡 鹿 | おじか | MẪU LỘC | Con hươu đực |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
鹿 砦 | ろくさい | LỘC TRẠI | Đống cây chướng ngại |
鹿 茸末 | ろくじょうまつ | LỘC NHUNG MẠT | Nhung hươu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|