Created with Raphaël 2.1.21234567891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 鹿

Hán Việt
LỘC
Nghĩa

Con hươu


Âm On
ロク
Âm Kun
しか
Nanori
しし

Đồng âm
CỐC, LỘC, DỤC Nghĩa: Khe nước chảy giữa hai núi, thung lũng Xem chi tiết CỐC, LỘC, DỤC Nghĩa: Ngũ cốc. Thóc lúa Xem chi tiết LỘC Nghĩa: Có mặt Xem chi tiết LỘC Nghĩa: Chân núi. Chức quan coi công viên. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
鹿
  • Ở phía Tây trước 1 ngôi Nhà cổ có 2 con Tuần LỘC đang Tỉ thí đọ sừng
  • Con hươu ở trong nhà mắt trông ra miệng cười hi hi
  • Dưới MÁI HIÊN, khoe MỘT MIỆNG HAI SỪNG để TỈ THÍ SO SÁNH => là con HƯƠU
  • Căn nhà phía tây có đôi sừng con tuần LỘC
  • Lộc ở phía Tây trước 1 ngôi Nhà cổ có mà hàng Tỉ.
  1. Con hươu. Con đực có sừng mỗi năm thay một lần, gọi là lộc nhung 鹿 LỘC Nghĩa: Con hươu Xem chi tiết NHUNG, NHŨNG Nghĩa: Mầm nõn, lá nõn. Thứ dệt bằng lông giống thú có lông tuyết lún phún cũng gọi là nhung. Lộc nhung [鹿茸] nhung hươu, sừng hươu mới nhú còn mọng như thoi thịt và máu gọi là nhung, rất bổ và quý. Tán loạn, rối ren. Một âm là nhũng. Xem chi tiết rất bổ. Con cái không có sừng. Giống hươu sắc lông lổ đổ, nên tục gọi là mai hoa lộc MAI Nghĩa: Cây mơ Nhật Xem chi tiết 鹿 LỘC Nghĩa: Con hươu Xem chi tiết .
  2. Họ Lộc.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
鹿 しかhươu
鹿 こじか nâu vàng
鹿 おじか hươu đực
鹿皮 しかがわda đanh
鹿砦 ろくさい đống cây chướng ngại
鹿の子 かのこnâu vàng
鹿 ばか đáng coi thường; đáng khinh bỉ
鹿 となかい tuần lộc
鹿の肉 しかのにく thịt nai
鹿の角 しかのつの nhung hươu
鹿な ばかな Điên .
Ví dụ âm Kunyomi

鹿 しかがわ LỘC BÌDa đanh
鹿 しかおい LỘC TRUYLắp bản lề cúp nước tre hoặc máng ăn
鹿 の肉 しかのにく LỘC NHỤCThịt nai
鹿 の角 しかのつの LỘC GIÁCNhung hươu
ファロー 鹿 ファローしか Con hươu bỏ hoang
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

鹿 ばか MÃ LỘCĐáng coi thường
鹿 こじか TỬ LỘCCon hươu con
小馬 鹿 こばか TIỂU MÃ LỘCThằng ngố
鹿 かじか HÀ LỘCĐốt sém frog
鹿 おじか MẪU LỘCCon hươu đực
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

鹿 ろくさい LỘC TRẠIĐống cây chướng ngại
鹿 茸末 ろくじょうまつ LỘC NHUNG MẠTNhung hươu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa