Created with Raphaël 2.1.212345691087
  • Số nét 10
  • Cấp độ N3

Kanji 馬

Hán Việt
Nghĩa

Con ngựa


Âm On
Âm Kun
うま うま~
Nanori
ばん

Đồng âm
MA Nghĩa: Cây gai Xem chi tiết MA Nghĩa: Chà xát, mài giũa Xem chi tiết MA, MÁ Nghĩa: Mài, đánh bóng Xem chi tiết MA Nghĩa: Ma quỷ, hồn ma Xem chi tiết 麿 MA Nghĩa: Tôi, bạn Xem chi tiết MẠ Nghĩa: Mắng chửi. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
KỊ Nghĩa: Cưỡi ngựa Xem chi tiết CÂU Nghĩa: Ngựa con Xem chi tiết TRÌ Nghĩa: Rong ruổi, tả cái dáng ngựa chạy nhanh. Theo đuổi. Trì danh [馳名] nức tiếng, ý nói cái tiếng hay nó tràn khắp cả các nơi vậy. Đuổi. Xem chi tiết
馬
  • Đây là hình ảnh một con ngựa.
  • Cái Móng là phần Bọc cái Chân khi đứng
  • Hình con ngựa có 4 chân
  1. Con ngựa. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Thùy gia lão mã khí thành âm THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết Nghĩa: Con ngựa Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Vứt đi, bỏ(phiếu) Xem chi tiết THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết ÂM Nghĩa:  Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết (Thành hạ khí mã THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Vứt đi, bỏ(phiếu) Xem chi tiết Nghĩa: Con ngựa Xem chi tiết ) Con ngựa già nhà ai bỏ dưới bóng thành.
  2. Xem tướng ngựa phải xem răng trước, vì thế nên nói nhún số tuổi của mình gọi là mã xỉ Nghĩa: Con ngựa Xem chi tiết XỈ Nghĩa: Răng Xem chi tiết .
  3. Cái thẻ ghi số đếm.
  4. Họ Mã.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じょうばふく quần áo đi ngựa
てんば thiên mã; con ngựa có cánh
ほんば con ngựa đang phi nước đại
こうま ngựa con
鹿 こばか thằng ngố; kẻ ngu; kẻ ngốc
Ví dụ âm Kunyomi

こうま TỬ MÃNgựa con
にうま HÀ MÃNgựa chở hàng
のうま DÃ MÃNgựa hoang
うまや MÃ ỐCChuồng ngựa
かみうま THƯỢNG MÃNgựa tốt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

えま HỘI MÃBức tranh votive (trước đấy (của) con ngựa)
まご MÃ TỬCháu
てんま TRUYỀN MÃGửi bưu điện con ngựa
かつま THẮNG MÃCon ngựa chiến thắng
こうま TỬ MÃNgựa con
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

げば HẠ MÃXuống ngựa
いば Ý MÃKhông bị kiềm chế
かば HÀ MÃHà mã
ひば PHÌ MÃNgựa béo
ばぐ MÃ CỤBộ yên cương
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa