- Đây là hình ảnh một con ngựa.
- Cái Móng là phần Bọc cái Chân khi đứng
- Hình con ngựa có 4 chân
- Con ngựa. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Thùy gia lão mã khí thành âm 誰 THÙY Nghĩa: Ai, người nào đó Xem chi tiết 家 GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà Xem chi tiết 老 LÃO Nghĩa: Già Xem chi tiết 馬 MÃ Nghĩa: Con ngựa Xem chi tiết 棄 KHÍ Nghĩa: Vứt đi, bỏ(phiếu) Xem chi tiết 城 THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết 陰 ÂM Nghĩa: Số âm, phần âm, bóng tối, bí mật Xem chi tiết (Thành hạ khí mã 城 THÀNH Nghĩa: Thành lũy, lâu đài Xem chi tiết 下 棄 KHÍ Nghĩa: Vứt đi, bỏ(phiếu) Xem chi tiết 馬 MÃ Nghĩa: Con ngựa Xem chi tiết ) Con ngựa già nhà ai bỏ dưới bóng thành.
- Xem tướng ngựa phải xem răng trước, vì thế nên nói nhún số tuổi của mình gọi là mã xỉ 馬 MÃ Nghĩa: Con ngựa Xem chi tiết 齒 XỈ Nghĩa: Răng Xem chi tiết .
- Cái thẻ ghi số đếm.
- Họ Mã.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
乗馬服 | じょうばふく | quần áo đi ngựa |
天馬 | てんば | thiên mã; con ngựa có cánh |
奔馬 | ほんば | con ngựa đang phi nước đại |
子馬 | こうま | ngựa con |
小馬鹿 | こばか | thằng ngố; kẻ ngu; kẻ ngốc |
Ví dụ âm Kunyomi
子 馬 | こうま | TỬ MÃ | Ngựa con |
荷 馬 | にうま | HÀ MÃ | Ngựa chở hàng |
野 馬 | のうま | DÃ MÃ | Ngựa hoang |
馬 屋 | うまや | MÃ ỐC | Chuồng ngựa |
上 馬 | かみうま | THƯỢNG MÃ | Ngựa tốt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
絵 馬 | えま | HỘI MÃ | Bức tranh votive (trước đấy (của) con ngựa) |
馬 子 | まご | MÃ TỬ | Cháu |
伝 馬 | てんま | TRUYỀN MÃ | Gửi bưu điện con ngựa |
勝 馬 | かつま | THẮNG MÃ | Con ngựa chiến thắng |
子 馬 | こうま | TỬ MÃ | Ngựa con |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
下 馬 | げば | HẠ MÃ | Xuống ngựa |
意 馬 | いば | Ý MÃ | Không bị kiềm chế |
河 馬 | かば | HÀ MÃ | Hà mã |
肥 馬 | ひば | PHÌ MÃ | Ngựa béo |
馬 具 | ばぐ | MÃ CỤ | Bộ yên cương |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|