Created with Raphaël 2.1.212346758
  • Số nét 8
  • Cấp độ N2

Kanji 並

Hán Việt
TỊNH, TINH
Nghĩa

Xếp, sắp xếp, xếp hàng


Âm On
ヘイ ホウ
Âm Kun
な.み なみ なら.べる なら.ぶ なら.びに なら.べる なら.びに
Nanori
なび

Đồng âm
TÍNH Nghĩa: Giới tính, giống Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Xem xét, tỉnh (đơn vị hành chính) Xem chi tiết TÌNH Nghĩa:  Nhân tình, tâm lý Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Cái giếng Xem chi tiết THỈNH, TÍNH Nghĩa: Yêu cầu, nhận Xem chi tiết TĨNH Nghĩa: Yên lặng, yên tĩnh Xem chi tiết TINH Nghĩa: Sao Xem chi tiết TINH Nghĩa: Tinh thần, sinh lực Xem chi tiết TINH Nghĩa: Sáp nhập, tham gia, kết hợp Xem chi tiết TÌNH Nghĩa: Trời nắng đẹp Xem chi tiết TỊNH Nghĩa: Sạch sẽ, làm sạch, trong sạch Xem chi tiết TÍNH Nghĩa: Họ Xem chi tiết TINH Nghĩa: Trong suốt, lấp lánh Xem chi tiết TĨNH Nghĩa: Yên tĩnh, mưu, trị Xem chi tiết TỈNH, ĐẢM Nghĩa: Bát, tô đựng thức ăn Xem chi tiết TỈNH Nghĩa: Tỉnh, tỉnh cơn say. Chiêm bao thức dậy cũng gọi là tỉnh. Hết thảy sự lý gì đang mê mà ngộ ra đều gọi là tỉnh. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
LIỆT Nghĩa:  Hàng lối, thứ hạng  Xem chi tiết CHỈNH Nghĩa: Sắp xếp Xem chi tiết TỰ Nghĩa: Cơ hội, thứ tự, trật tự Xem chi tiết THUẬN Nghĩa: Lượt, thứ tự, thuận lợi Xem chi tiết TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết TRÍ Nghĩa: Đặt, để Xem chi tiết PHỐI Nghĩa: Phân phát Xem chi tiết TỊCH, TẠ Nghĩa: Quốc tịch Xem chi tiết
並
  • Đứng xếp (並) thành 2 hàng dọc, 2 hàng ngang và 1 hàng chữ v
  • Yên Tịnh xếp thành hai hàng dọc và hai hàng ngang
  • Đứng Xếp Hàng ở Nhật là BÌNH thường
  • đứng xếp 2 hàng là phải yên tịnh
  • Tịnh tâm Xếp hàng chờ Hai dọc Hai ngang Hai V.
  • Chuyện Phổ (普) biến ở Nhật (日) là Xếp hàng trong yên TỊNH (並)
  • Hãy đứng xếp hàng thành 2 hàng dọc, 2 hàng ngang và 2 hàng chữ V để còn đi đều tịnh tiến.
  • Đứng xếp 2 hàng dọc 2 hàng ngang và hàng V thành chữ Tịnh
  1. Gồm, đều. Như tịnh lập TỊNH, TINH Nghĩa: Xếp, sắp xếp, xếp hàng Xem chi tiết LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập Xem chi tiết đều đứng, tịnh hành TỊNH, TINH Nghĩa: Xếp, sắp xếp, xếp hàng Xem chi tiết đều đi, v.v. Có chỗ viết .
  2. Dị dạng của chữ Nghĩa: Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
なみなみ Bình thường
ならび sự xếp; sự đặt; sự bày; sự bài trí; sự bày đặt
びに ならびに và; cũng như
ならぶ được xếp; được bài trí
べる ならべる bầy; sắp hàng , vt; sắp; bày; bày đặt; bài trí
Ví dụ âm Kunyomi

なみ TỊNHGiống
み木 なみき TỊNH MỘCHàng cây
なみき TỊNH MỘCHàng cây
やなみ GIA TỊNHDãy nhà
ほなみ TUỆ TỊNHChèo (của) hạt đẩy thẳng đứng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

びに ならびに TỊNH
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

べる ならべる TỊNHBầy
書き べる かきならべる Tới điều chỉnh chỉ trong một lời nói
軒を べる のきをならべる Đứng cạnh nhau
品物を べる しなものをならべる Bày hàng hóa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

なみ TỊNHGiống
み木 なみき TỊNH MỘCHàng cây
なみき TỊNH MỘCHàng cây
やなみ GIA TỊNHDãy nhà
てなみ THỦ TỊNHKỹ thuật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ならぶ TỊNHĐược xếp
いならぶ CƯ TỊNHĐể ngồi trong một hàng
立ち たちならぶ LẬP TỊNHĐể đứng lên trên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

へいち TỊNH TRÍSự đặt cạnh nhau
へいれつ TỊNH LIỆTSự song song
へいそん TỊNH TỒNSự chung sống
へいりつ TỊNH LẬPĐứng cùng hàng
へいこう TỊNH HÀNHĐồng thời tiến hành
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa