- Thúc (THÚC 束) tài xế tăng tốc (速) trên đường (SƯỚC 辶)
- Cứ THÚC vào đít là tăng TỐC ngay
- để sự THÚC 束 đẩy được NHANH CHÓNG 速 thì cần có CON ĐƯỜNG 辶 đúng đắn
- Bó lại để đi trên đường thì sẽ nhanh hơn
- Trên ĐƯỜNG cao TỐC phải THÚC ngựa chạy thật nhanh
- Bó bó hoa nhanh chóng để lên đường cầu hôn bạn gái
- Nhanh chóng. Như cấp tốc 急 CẤP Nghĩa: Vội vàng, nóng ruột, sốt ruột Xem chi tiết 速 TỐC Nghĩa: Tốc độ, nhanh Xem chi tiết gấp rút, thần tốc 神 THẦN Nghĩa: Thần thánh Xem chi tiết 速 TỐC Nghĩa: Tốc độ, nhanh Xem chi tiết cực mau lẹ.
- Mời. Như bất tốc chi khách 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 速 TỐC Nghĩa: Tốc độ, nhanh Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 客 KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết người khách không mời mà đến. Nay trong danh thiếp thường viết thứ tốc 恕 THỨ Nghĩa: Thứ, suy bụng ta ra bụng người, mình không muốn đừng bắt người phải chịu gọi là thứ [恕]. Tha thứ, người ta có lỗi, mình rộng lượng tha cho gọi là thứ Xem chi tiết 速 TỐC Nghĩa: Tốc độ, nhanh Xem chi tiết xin thứ đừng để mời lần nữa.
- Tốc độ. Như quang tốc 光 速 TỐC Nghĩa: Tốc độ, nhanh Xem chi tiết tốc độ ánh sáng.
- Vết chân hươu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中速 | ちゅうそく | bánh răng giữa |
低速 | ていそく | bánh răng số thấp |
光速 | こうそく | tốc độ ánh sáng |
全速力 | ぜんそくりょく | toàn bộ tốc lực |
加速 | かそく | sự gia tốc; sự làm nhanh thêm |
Ví dụ âm Kunyomi
速 い | はやい | TỐC | Chóng |
素 速 い | もとはやい | TỐ TỐC | Lanh lợi |
耳が 速 い | みみがはやい | NHĨ TỐC | (thì) thính tai |
飛びほど 速 い | とびほどはやい | Nhanh như bay | |
非常に 速 い | ひじょうにはやい | Rất nhanh | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
速 める | はやめる | TỐC | Làm cho nhanh |
足を 速 める | あしをはやめる | Tăng tốc độ đi bộ | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
速 やか | すみやか | TỐC | Nhanh chóng |
速 やかに伝える | すみやかにつたえる | Bắn tin nhanh | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
加 速 | かそく | GIA TỐC | Sự gia tốc |
微 速 | びそく | VI TỐC | Tốc độ rất chậm |
時 速 | じそく | THÌ TỐC | Tốc độ tính theo giờ |
速 度 | そくど | TỐC ĐỘ | Nhịp độ |
遅 速 | ちそく | TRÌ TỐC | Việc nhanh hay chậm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|