- Kim loại trải qua luyện thì thành oa nồi
- Nhiều tiền 金 quá 過 thì kêu oa oa
- Vượt Qua được cám dỗ Đồng Tiền tôi sẽ tặng bạn 1 cái Nồi đầy thức ăn
- Luyện kim không thành mà chỉ ra cái chảo... oa oa oa (khóc)
- Nữ Oa dùng cái xoong bằng Vàng để đi đội đá vá trời ngày này Qua ngày khác
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Kunyomi
お 鍋 | おなべ | OA | Nồi |
土 鍋 | どなべ | THỔ OA | Nồi đất |
手 鍋 | てなべ | THỦ OA | Cái chảo |
煎 鍋 | いなべ | TIÊN OA | Nướng cái chảo |
割れ 鍋 | われなべ | CÁT OA | Một cái nồi bị nứt hay vỡ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|