- Học giả chẻ tre làm đũa
- Học giả TRỨ danh làm tre từ đũa
- Cứ người tài (học giả) là bị các nước phát trước nó câu mất (dùng Đũa tre gắp mất)
- Cô giáo Thảo là tác Giả Trứ danh.
- đũa trứ là đũa tre giả
- Cái đũa, cùng nghĩa với chữ khoái 筷 Nghĩa: Xem chi tiết . Ta quen đọc là chữ trợ. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Mãn trác trần trư dương, Trưởng quan bất hạ trợ 滿 棹 陳 TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết 豬 羊 DƯƠNG Nghĩa: Con dê Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 長 TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết 官 QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 下 箸 TRỨ, TRỢ Nghĩa: Cái đũa, cùng nghĩa với chữ khoái [筷]. Cùng nghĩa với chữ trứ [著]. Xem chi tiết (Sở kiến hành 所 SỞ Nghĩa: Nơi, chốn Xem chi tiết 見 KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ) Đầy bàn thịt heo, thịt dê, Quan lớn không đụng đũa.
- Cùng nghĩa với chữ trứ 著 TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
箸 はしđũa | ||
匕箸 ひちょThìa và đũa | ||
火箸 ひばしcái kẹp | ||
箸箱 はしばこhộp đũa | ||
割り箸 わりばし đũa có thể tách đôi | ||
塗り箸 ぬりばしĐũa sơn mài . |
Ví dụ âm Kunyomi
杉 箸 | すぎはし | SAM TRỨ | Những đũa làm (của) cây thông tuyết |
箸 台 | はしだい | TRỨ THAI | Đế dựng đũa |
箸 箱 | はしばこ | TRỨ TƯƠNG | Hộp đũa |
箸 置き | はしおき | TRỨ TRÍ | Đồ gác đũa trên bàn ăn |
箸 休め | はしやすめ | TRỨ HƯU | Món ăn phụ phục vụ giữa các món ăn chính |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
匕 箸 | ひちょ | CHỦY TRỨ | Thìa và đũa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|