Created with Raphaël 2.1.2132645789101112131514
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 箸

Hán Việt
TRỨ, TRỢ
Nghĩa

Cái đũa, cùng nghĩa với chữ khoái [筷]. Cùng nghĩa với chữ trứ [著].


Âm On
チョ チャク
Âm Kun
はし

Đồng âm
TRỤ, TRÚ Nghĩa: Ở, trú, cư ngụ Xem chi tiết TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Đến nơi, mặc (quần áo) Xem chi tiết TRỪ Nghĩa: Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi Xem chi tiết TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết TRỮ Nghĩa: Tích trữ, chứa Xem chi tiết TRÚ Nghĩa: Dừng lại, cư trú Xem chi tiết TRỤ, TRÚ Nghĩa: Cột , sào Xem chi tiết TRỤ Nghĩa: Không gian, vũ trụ Xem chi tiết TRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa Xem chi tiết NINH, TRỮ Nghĩa: Yên ổn, tốt hơn Xem chi tiết TRƯ Nghĩa: Heo rừng, lợn rừng Xem chi tiết TRỮ Nghĩa: Trữ ma [苧麻] cỏ gai, vỏ dùng đánh sợi để dệt. Xem chi tiết TRỢ Nghĩa: Trợ giúp, giúp đỡ Xem chi tiết TRỞ Nghĩa: Cản trở, hiểm trở Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết
Trái nghĩa
THIỆN Nghĩa: Cỗ ăn. Chức quan coi việc nấu nướng cho vua ăn gọi là thiện tể [膳宰]. Tục gọi ăn cơm là dụng thiện [用膳]. Xem chi tiết MÃNH Nghĩa: Bát dĩa Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ( NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ) NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết - NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết M Nghĩa: Xem chi tiết u Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết n Nghĩa: Xem chi tiết g Nghĩa: Xem chi tiết TRỨ, TRỢ Nghĩa: Cái đũa, cùng nghĩa với chữ khoái [筷]. Cùng nghĩa với chữ trứ [著]. Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Đ Nghĩa: Xem chi tiết a Nghĩa: Xem chi tiết OẢN Nghĩa: Chén, bát bằng sứ Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
箸
  • Học giả chẻ tre làm đũa
  • Học giả TRỨ danh làm tre từ đũa
  • Cứ người tài (học giả) là bị các nước phát trước nó câu mất (dùng Đũa tre gắp mất)
  • Cô giáo Thảo là tác Giả Trứ danh.
  • đũa trứ là đũa tre giả
  1. Cái đũa, cùng nghĩa với chữ khoái Nghĩa: Xem chi tiết . Ta quen đọc là chữ trợ. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Mãn trác trần trư dương, Trưởng quan bất hạ trợ 滿 TRẦN, TRẬN Nghĩa: Bày, trưng bày, họ Trần Xem chi tiết DƯƠNG Nghĩa: Con dê Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết TRỨ, TRỢ Nghĩa: Cái đũa, cùng nghĩa với chữ khoái [筷]. Cùng nghĩa với chữ trứ [著]. Xem chi tiết (Sở kiến hành SỞ Nghĩa:  Nơi, chốn Xem chi tiết KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ) Đầy bàn thịt heo, thịt dê, Quan lớn không đụng đũa.
  2. Cùng nghĩa với chữ trứ TRỨ, TRƯỚC, TRỮ Nghĩa: Biên soạn sách Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
はしđũa
ひちょThìa và đũa
ひばしcái kẹp
箱 はしばこhộp đũa
割り わりばし đũa có thể tách đôi
塗り ぬりばしĐũa sơn mài .
Ví dụ âm Kunyomi

すぎはし SAM TRỨNhững đũa làm (của) cây thông tuyết
はしだい TRỨ THAIĐế dựng đũa
はしばこ TRỨ TƯƠNGHộp đũa
置き はしおき TRỨ TRÍĐồ gác đũa trên bàn ăn
休め はしやすめ TRỨ HƯUMón ăn phụ phục vụ giữa các món ăn chính
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ひちょ CHỦY TRỨThìa và đũa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa