- Người (𠂉) dùng miệng (口) liếm muối (塩) dưới đất (土) cho vào đĩa (皿) (ấn tượng mạnh cho dễ nhớ)
- Muối được phơi "nằm" trên đất, dùng đĩa để đựng, và có thể ăn đc.
- BÊN CẠNH ĐỐNG ĐẤT CÓ NGƯỜI NẰM GANG HÁ MIỆNG ĐỂ NẾM MUỐI Ở CÁI ĐĨA
- Người đã nằm xuống đất thì chỉ ăn dĩa muối
- Đào được DIÊM từ ĐẤT, đặt trên ĐĨA nằm ra dùng MIỆNG nếm xem có phải MUỐI không
- Người dùng mồm thử xem trong đĩa là đất hay muối
- Muối
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一塩 | ひとしお | được ướp muối nhạt |
中性塩 | ちゅうせいえん | Muối trung tính |
堅塩 | けんしお | muối hột |
塩入れ | しおいれ | cái đựng muối |
塩分 | えんぶん | lượng muối |
Ví dụ âm Kunyomi
塩 気 | しおけ | DIÊM KHÍ | Tính mặn |
塩 湯 | しおゆ | DIÊM THANG | Nước nóng trong bồn tắm có vị mặn (do pha muối hoặc dùng nước biển) |
塩 煮 | しおに | DIÊM CHỬ | Sự nấu (luộc) bằng nước muối |
塩 田 | しおだ | DIÊM ĐIỀN | Ruộng muối |
手 塩 | てしお | THỦ DIÊM | Muối ăn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
塩 基 | えんき | DIÊM CƠ | Sự hoãn |
塩 分 | えんぶん | DIÊM PHÂN | Lượng muối |
塩 基度 | えんきど | DIÊM CƠ ĐỘ | Tính bazơ |
塩 害 | えんがい | DIÊM HẠI | Sự hỏng do hơi muối |
塩 水 | えんすい | DIÊM THỦY | Nước muối |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|