Created with Raphaël 2.1.212436579810111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N2

Kanji 塩

Hán Việt
DIÊM
Nghĩa

Muối


Âm On
エン
Âm Kun
しお

Đồng âm
ĐIỂM Nghĩa: Điểm Xem chi tiết ĐIẾM Nghĩa: Tiệm, cửa hàng, cửa hiệu Xem chi tiết VIÊM, ĐÀM, DIỄM Nghĩa: Ngọn lửa, bốc cháy Xem chi tiết DIỄM Nghĩa: Đẹp đẽ, tươi đẹp, quyến rũ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết
塩
  • Người (𠂉) dùng miệng (口) liếm muối (塩) dưới đất (土) cho vào đĩa (皿) (ấn tượng mạnh cho dễ nhớ)
  • Muối được phơi "nằm" trên đất, dùng đĩa để đựng, và có thể ăn đc.
  • BÊN CẠNH ĐỐNG ĐẤT CÓ NGƯỜI NẰM GANG HÁ MIỆNG ĐỂ NẾM MUỐI Ở CÁI ĐĨA
  • Người đã nằm xuống đất thì chỉ ăn dĩa muối
  • Đào được DIÊM từ ĐẤT, đặt trên ĐĨA nằm ra dùng MIỆNG nếm xem có phải MUỐI không
  • Người dùng mồm thử xem trong đĩa là đất hay muối
  1. Muối
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ひとしお được ướp muối nhạt
中性 ちゅうせいえん Muối trung tính
けんしお muối hột
入れ しおいれ cái đựng muối
えんぶん lượng muối
Ví dụ âm Kunyomi

しおけ DIÊM KHÍTính mặn
しおゆ DIÊM THANGNước nóng trong bồn tắm có vị mặn (do pha muối hoặc dùng nước biển)
しおに DIÊM CHỬSự nấu (luộc) bằng nước muối
しおだ DIÊM ĐIỀNRuộng muối
てしお THỦ DIÊMMuối ăn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

えんき DIÊM CƠSự hoãn
えんぶん DIÊM PHÂNLượng muối
基度 えんきど DIÊM CƠ ĐỘTính bazơ
えんがい DIÊM HẠISự hỏng do hơi muối
えんすい DIÊM THỦYNước muối
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa