[Ngữ pháp N4] ~させていただけませんか:Cho phép tôi…có được không?

Cấu trúc ~させていただけませんか

[Động từ thể sai khiến + いただけませんか


Cách dùng / Ý nghĩa

Để nhờ ai đó làm việc gì đó cho mình, ta dùng cấu trúc ていただけませんか。Khi muốn yêu cầu ai đó cho phép mình làm việc gì đó, chúng ta dùng cấu trúc: [Động từ thể sai khiến] + いただけませんか 


Ý nghĩa: Cho phép tôi… có được không?


Ví dụ
  1. コピー KI, CƠ Nghĩa: Cơ hội, cơ khí, máy móc Xem chi tiết 使 SỬ, SỨ Nghĩa: Sử dụng, dùng Xem chi tiết つか PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết かた GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết おし ていただけませんか
    → Làm ơn chỉ cho tôi cách dùng máy photocopy có được không?
  2. HỮU Nghĩa: Bạn Xem chi tiết ĐẠT Nghĩa: Đi đến, đạt được Xem chi tiết ともだち KẾT Nghĩa: Nối, buộc, kết Xem chi tiết HÔN Nghĩa: Kết hôn, cưới hỏi Xem chi tiết THỨC Nghĩa: Buổi lễ, kiểu, phương thức Xem chi tiết けっこんしき があるので TẢO Nghĩa: Sớm, nhanh Xem chi tiết 退 THỐI, THOÁI Nghĩa: Nhún nhường, rút lui Xem chi tiết そうたい させていただけませんか
    → Tôi phải đi dự đám cưới bạn, cho phép tôi về sớm có được không ạ.
  3. その Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと は、 Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết わたし にさせていただけませんか
    → Công việc đấy thì cho phép tôi làm có được không ạ.
  4. その MIÊU Nghĩa: Con mèo Xem chi tiết ねこ かわいいですね ー、ちょっと XÚC Nghĩa: Tiếp xúc, sờ, chạm Xem chi tiết さわ らせていただけませんか。 
    → Con mèo đấy đẹp nhỉ, cho phép tôi sờ vào nó một chút có được không?
  5. すみません、もうすこし KHẢO Nghĩa: Suy nghĩ, xem xét Xem chi tiết かんが えさせていただけませんか
     → Xin phép cho tôi suy nghĩ thêm chút nữa có được không?
  6. MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết あした DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết ようじ がありますから、 NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết いちにち HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết やす ませていただけませんか
    → Bởi vì ngày mai em có việc bận, nên hãy cho em nghỉ 1 ngày được không ạ?
  7. もう KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết HẠN Nghĩa: Giới hạn, phạm vi Xem chi tiết きげん QUÁ, QUA Nghĩa: Vượt quá, lỗi Xem chi tiết ぎましたが、ご ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết LỤC Nghĩa: Kỷ lục, ghi chép Xem chi tiết とうろく をさせていただけませんか
    → Đã quá thời hạn rồi nhưng chị cho tôi đăng ký được không ạ?