Created with Raphaël 2.1.21243568710911
  • Số nét 11
  • Cấp độ N2

Kanji 患

Hán Việt
HOẠN
Nghĩa

Hoạn nạn, bệnh tật


Âm On
カン
Âm Kun
わずら.う
Nanori
くろ

Đồng âm
HOÀN Nghĩa: Hoàn cảnh, tuần hoàn Xem chi tiết HOÀN Nghĩa: Tròn, (trăng) tròn, hoàn mỹ, viên, vo lại Xem chi tiết HOÀN Nghĩa: Đủ, toàn vẹn, xong Xem chi tiết HOÃN Nghĩa: Thong thả, thư giãn, làm chậm lại Xem chi tiết HOÀN, TOÀN Nghĩa: Trở lại, về Xem chi tiết HOAN Nghĩa: Vui vẻ, hoan hỉ Xem chi tiết HOÁN Nghĩa: Kêu la, khóc lóc Xem chi tiết HOÁN Nghĩa: Thay thế; biến đổi; thời kì Xem chi tiết HOÀN, HOẢN Nghĩa:  Cỏ cói, dùng dệt chiếu Xem chi tiết TUYÊN, HOÀN Nghĩa: Nối, băng qua, đi doc theo, mở rộng ra Xem chi tiết
Đồng nghĩa
BỆNH Nghĩa: Ốm, bệnh Xem chi tiết TẬT Nghĩa: Ốm, tật bệnh Xem chi tiết THỐNG Nghĩa: Đau đớn Xem chi tiết KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết NÃO Nghĩa: Lo lắng, phiền muộn Xem chi tiết Nghĩa: Mệt mỏi Xem chi tiết
患
  • 2 ông Trung 串 quốc có trái Tim 心 Bệnh HOẠN
  • Cái XIÊN mà đâm vào TIM có mà đau hơn HOẠN
  • Bị cái xiên đâm vào tim nên đổ bệnh
  • Bệnh nhân bệnh hoạn từ bên trong trái tim
  • Trong lúc đang Hoạn bị cầm que xiên thủng 2 hòn đau thốn Tim
  • Que xúc xích đâm vào tim, đúng là Hoạn nạn mà
  1. Lo. Như hoạn đắc hoạn thất HOẠN Nghĩa: Hoạn nạn, bệnh tật Xem chi tiết ĐẮC Nghĩa: Được, trúng, có lợi Xem chi tiết HOẠN Nghĩa: Hoạn nạn, bệnh tật Xem chi tiết THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết lo được lo mất.
  2. Tai hoạn. Như hữu bị vô hoạn HỮU, DỰU Nghĩa: Có, sở hữu, tồn tại, xảy ra Xem chi tiết BỊ Nghĩa: Sửa soạn, sắp sẵn, chuẩn bị Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết HOẠN Nghĩa: Hoạn nạn, bệnh tật Xem chi tiết có phòng bị không lo vạ.
  3. Tật bệnh. Như hoạn bệnh HOẠN Nghĩa: Hoạn nạn, bệnh tật Xem chi tiết mắc bệnh. Pháp Hoa Kinh PHÁP Nghĩa: Hình pháp, pháp luật Xem chi tiết HOA, HÓA Nghĩa: Màu mỡ, rực rỡ, hoa lệ  Xem chi tiết : Tốc trừ khổ não, vô phục chúng hoạn TỐC Nghĩa: Tốc độ, nhanh Xem chi tiết TRỪ Nghĩa: Loại bỏ, xóa bỏ, rút đi Xem chi tiết KHỔ Nghĩa: Đắng, khổ cực Xem chi tiết , NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết VÔ, MÔ Nghĩa: Không có Xem chi tiết PHỤC, PHÚC Nghĩa: Khôi phục, phục hồi, trở lại, lặp lại, báo đáp Xem chi tiết HOẠN Nghĩa: Hoạn nạn, bệnh tật Xem chi tiết (Như Lai thọ lượng NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết LƯỢNG, LƯƠNG Nghĩa: Sức chứa, số lượng, đo đạc, ước tính Xem chi tiết ) Mau trừ khổ não, hết còn các bệnh tật.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ないかん Các vấn đề nội bộ
がいかん sức ép từ bên ngoài; địch bên ngoài
きゅうかん bệnh cấp tính; cấp cứu
わずらい bệnh
わずらう bị ốm; bị bệnh; ngã bệnh
Ví dụ âm Kunyomi

わずらう HOẠNBị ốm
胸を むねをわずらう HUNG HOẠNĐể bị bệnh lao phổi
大病を たいびょうをわずらう Đứt ruột
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

かんぶ HOẠN BỘBộ phận nhiễm bệnh
りかん LI HOẠNĐang mắc bệnh
ないかん NỘI HOẠNCác vấn đề nội bộ
がいかん NGOẠI HOẠNSức ép từ bên ngoài
たいかん ĐẠI HOẠNBộ sách bách khoa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa