Created with Raphaël 2.1.2132456789101113121415161718
  • Số nét 18
  • Cấp độ N1

Kanji 臨

Hán Việt
LÂM, LẤM
Nghĩa

Gặp, dự, tới, đến


Âm On
リン
Âm Kun
のぞ.む
Nanori

Đồng âm
LÂM Nghĩa:  Rừng Xem chi tiết LÃM Nghĩa: Xem, quan sát Xem chi tiết LẠM, LÃM, CÃM Nghĩa: Giàn giụa Xem chi tiết LÂM Nghĩa: Ngọc lâm Xem chi tiết LAM Nghĩa: Cơn bão, giông tố Xem chi tiết LẪM Nghĩa:  Lẫm liệt Xem chi tiết LAM Nghĩa:  Sắc xanh, xanh màu lam Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết TAO Nghĩa: Không hẹn mà gặp, vô ý mà gặp nhau Xem chi tiết THAM, XAM, SÂM Nghĩa: Đi, tham gia Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết LÃM Nghĩa: Xem, quan sát Xem chi tiết LÂN Nghĩa: Bên cạnh Xem chi tiết XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết
臨
  • LÂM thời các đại thần tạo ra sản phẩm trong tư thế nằm!
  • NHÂN PHẨM như THẦN chỉ là LÂM thời
  • Mang sản phẩm tới gần một đại thần đang nằm
  • Ông THẦN có NHÂN PHẨM được bổ sung vào vị trí LÂM thời
  • Vị thần cho con người nằm lên vật phẩm lúc LÂM thời
  • Nhân phẩm như thần chỉ là Lâm thời. Lâm thời còn sống nhân phẩm như thần.
  1. Ở trên soi xuống. Như giám lâm GIAM, GIÁM Nghĩa: Soi xét, coi sóc Xem chi tiết LÂM, LẤM Nghĩa: Gặp, dự, tới, đến Xem chi tiết soi xét, đăng lâm ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết LÂM, LẤM Nghĩa: Gặp, dự, tới, đến Xem chi tiết ngắm nghía. Đỗ Phủ ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết : Hoa cận cao lâu thương khách tâm, Vạn phương đa nạn thử đăng lâm HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết THƯƠNG Nghĩa: Vết đau, vết thương, bị thương Xem chi tiết KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết ĐA Nghĩa:  Nhiều, thường xuyên  Xem chi tiết NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan Xem chi tiết THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết LÂM, LẤM Nghĩa: Gặp, dự, tới, đến Xem chi tiết (Đăng lâu ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết ) Hoa ở gần lầu cao làm đau lòng khách, (Trong khi) ở muôn phương nhiều nạn, ta lên lầu này ngắm ra xa.
  2. Tới, lời nói kính người đoái đến mình. Như quang lâm QUANG Nghĩa: Ánh sáng Xem chi tiết LÂM, LẤM Nghĩa: Gặp, dự, tới, đến Xem chi tiết ngài đoái đến nhà tôi thêm rạng rỡ.
  3. Kịp. Như lâm hành LÂM, LẤM Nghĩa: Gặp, dự, tới, đến Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết kịp lúc đi. Mạnh Giao MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết GIAO Nghĩa: Ngoại ô Xem chi tiết : Lâm hành mật mật phùng, Ý khủng trì trì quy LÂM, LẤM Nghĩa: Gặp, dự, tới, đến Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết MẬT Nghĩa: Bí mật, bảo mật Xem chi tiết MẬT Nghĩa: Bí mật, bảo mật Xem chi tiết PHÙNG, PHÚNG Nghĩa: May, chắp vá Xem chi tiết Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết KHỦNG, KHÚNG Nghĩa: Dọa nạt, sợ hãi Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết (Du tử ngâm DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết NGÂM Nghĩa: Ngâm, vịnh, hát Xem chi tiết ) Lúc (người con) lên đường, (bà mẹ) khâu sợi chỉ ấy kỹ càng lên trên vạt áo, ý e ngại rằng con (vì vui thú nơi xa mà) trễ đường về.
  4. Một âm là lấm. Mọi người cùng khóc.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
くんりん sự làm vua chúa; sự trị vì; làm vua; trị vì
とうりん sự lên ngôi
のぞむ tiến đến; tiếp cận
りんせき sự hiện diện; sự có mặt
りんしょう sự lâm sàng
Ví dụ âm Kunyomi

のぞむ LÂMTiến đến
会合に かいごうにのぞむ Để (thì) hiện diện ở một cuộc gặp
戦場に せんじょうにのぞむ Lâm trận
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

りんち LÂM ĐỊAỞ đúng vị trí
りんじ LÂM THÌLâm thời
りんき LÂM KIThủ đoạn
さいりん TÁI LÂMSự trở lại của Chúa Giê
くんりん QUÂN LÂMSự làm vua chúa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa