- LÂM thời các đại thần tạo ra sản phẩm trong tư thế nằm!
- NHÂN PHẨM như THẦN chỉ là LÂM thời
- Mang sản phẩm tới gần một đại thần đang nằm
- Ông THẦN có NHÂN PHẨM được bổ sung vào vị trí LÂM thời
- Vị thần cho con người nằm lên vật phẩm lúc LÂM thời
- Nhân phẩm như thần chỉ là Lâm thời. Lâm thời còn sống nhân phẩm như thần.
- Ở trên soi xuống. Như giám lâm 監 GIAM, GIÁM Nghĩa: Soi xét, coi sóc Xem chi tiết 臨 LÂM, LẤM Nghĩa: Gặp, dự, tới, đến Xem chi tiết soi xét, đăng lâm 登 ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết 臨 LÂM, LẤM Nghĩa: Gặp, dự, tới, đến Xem chi tiết ngắm nghía. Đỗ Phủ 杜 ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết 甫 PHỦ Nghĩa: Lần đầu Xem chi tiết : Hoa cận cao lâu thương khách tâm, Vạn phương đa nạn thử đăng lâm 花 HOA Nghĩa: Hoa, bông hoa, đóa hoa Xem chi tiết 近 CẬN, CẤN, KÍ Nghĩa: Gần, ở sát bên Xem chi tiết 高 CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết 樓 Nghĩa: Xem chi tiết 傷 THƯƠNG Nghĩa: Vết đau, vết thương, bị thương Xem chi tiết 客 KHÁCH Nghĩa: Người khách Xem chi tiết 心 TÂM Nghĩa: Quả tim, tâm trí, tâm Xem chi tiết , 萬 方 PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết 多 ĐA Nghĩa: Nhiều, thường xuyên Xem chi tiết 難 NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan Xem chi tiết 此 THỬ Nghĩa: Ấy, bên ấy, đối lại với chữ bỉ [彼]. Thế, lời nói chỉ định hẳn hoi. Ấy, bèn. Xem chi tiết 登 ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết 臨 LÂM, LẤM Nghĩa: Gặp, dự, tới, đến Xem chi tiết (Đăng lâu 登 ĐĂNG Nghĩa: Trèo lên, thăng tiến Xem chi tiết 樓 Nghĩa: Xem chi tiết ) Hoa ở gần lầu cao làm đau lòng khách, (Trong khi) ở muôn phương nhiều nạn, ta lên lầu này ngắm ra xa.
- Tới, lời nói kính người đoái đến mình. Như quang lâm 光 QUANG Nghĩa: Ánh sáng Xem chi tiết 臨 LÂM, LẤM Nghĩa: Gặp, dự, tới, đến Xem chi tiết ngài đoái đến nhà tôi thêm rạng rỡ.
- Kịp. Như lâm hành 臨 LÂM, LẤM Nghĩa: Gặp, dự, tới, đến Xem chi tiết 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết kịp lúc đi. Mạnh Giao 孟 MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết 郊 GIAO Nghĩa: Ngoại ô Xem chi tiết : Lâm hành mật mật phùng, Ý khủng trì trì quy 臨 LÂM, LẤM Nghĩa: Gặp, dự, tới, đến Xem chi tiết 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết 密 MẬT Nghĩa: Bí mật, bảo mật Xem chi tiết 密 MẬT Nghĩa: Bí mật, bảo mật Xem chi tiết 縫 PHÙNG, PHÚNG Nghĩa: May, chắp vá Xem chi tiết , 意 Ý Nghĩa: Ý định, ý chí Xem chi tiết 恐 KHỦNG, KHÚNG Nghĩa: Dọa nạt, sợ hãi Xem chi tiết 遲 Nghĩa: Xem chi tiết 遲 Nghĩa: Xem chi tiết 歸 (Du tử ngâm 遊 DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết 子 吟 NGÂM Nghĩa: Ngâm, vịnh, hát Xem chi tiết ) Lúc (người con) lên đường, (bà mẹ) khâu sợi chỉ ấy kỹ càng lên trên vạt áo, ý e ngại rằng con (vì vui thú nơi xa mà) trễ đường về.
- Một âm là lấm. Mọi người cùng khóc.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
君臨 | くんりん | sự làm vua chúa; sự trị vì; làm vua; trị vì |
登臨 | とうりん | sự lên ngôi |
臨む | のぞむ | tiến đến; tiếp cận |
臨席 | りんせき | sự hiện diện; sự có mặt |
臨床 | りんしょう | sự lâm sàng |
Ví dụ âm Kunyomi
臨 む | のぞむ | LÂM | Tiến đến |
会合に 臨 む | かいごうにのぞむ | Để (thì) hiện diện ở một cuộc gặp | |
戦場に 臨 む | せんじょうにのぞむ | Lâm trận | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
臨 地 | りんち | LÂM ĐỊA | Ở đúng vị trí |
臨 時 | りんじ | LÂM THÌ | Lâm thời |
臨 機 | りんき | LÂM KI | Thủ đoạn |
再 臨 | さいりん | TÁI LÂM | Sự trở lại của Chúa Giê |
君 臨 | くんりん | QUÂN LÂM | Sự làm vua chúa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|