Created with Raphaël 2.1.212345678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N1

Kanji 浦

Hán Việt
PHỔ, PHỐ
Nghĩa

Bến sông, ngạch sông đổ ra bể


Âm On
Âm Kun
うら

Đồng âm
PHÓ Nghĩa: Thêm vào, gắn vào Xem chi tiết PHÓ Nghĩa: Phụ, phó, trợ lý Xem chi tiết PHỔ Nghĩa: Rộng lớn, khắp, đều Xem chi tiết PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết PHỐ, BỐ Nghĩa: Sợ hãi, dọa nạt, đáng sợ Xem chi tiết PHỐ Nghĩa: Phố xá Xem chi tiết PHÓ Nghĩa: Tiếp tục, trở nên Xem chi tiết PHỔ, PHẢ Nghĩa: Bản nhạc, gia phả, sổ Xem chi tiết PHÓ Nghĩa:  Báo tin có tang. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Con sông Xem chi tiết XUYÊN Nghĩa: Sông ngòi Xem chi tiết CẢNG Nghĩa: Khu vực đỗ tàu, thuyền Xem chi tiết NGẠN Nghĩa: Bờ biển Xem chi tiết GIANG Nghĩa: Sông lớn, sông hồ Xem chi tiết LOAN Nghĩa: Vịnh, ven biển Xem chi tiết TRIỀU Nghĩa: Thuỷ triều Xem chi tiết LẠI Nghĩa: Chỗ nông, chỗ cạn Xem chi tiết
浦
  • PHỐ xá là nơi có trạm Xá có nhà THờ
  • Thủy ( 氵) được Phổ biến rằng, bờ sông này mỗi người chỉ đc sử Dụng (用) 10 (十) lần .
  • Hô có chân là hổ
  • Phổ biến lập Phủ ở bến sông để thờ cúng.
  1. Bến sông, ngạch sông đổ ra bể. Nguyễn Du NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết : Hồi thủ Lam Giang phố HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết LAM Nghĩa:  Sắc xanh, xanh màu lam Xem chi tiết GIANG Nghĩa: Sông lớn, sông hồ Xem chi tiết PHỔ, PHỐ Nghĩa: Bến sông, ngạch sông đổ ra bể Xem chi tiết (Thu chí CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết ) Ngoảnh đầu về bến sông Lam.
  2. Tên đất. $ Ta quen đọc là chữ phố PHỔ, PHỐ Nghĩa: Bến sông, ngạch sông đổ ra bể Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
うらなみ sóng bên bờ biển; sóng biển gần bờ
Ví dụ âm Kunyomi

うらじん PHỔ NHÂNNgười cư trú
うらなみ PHỔ BASóng bên bờ biển
うらざと PHỔ LÍLàng ven biển
うらふう PHỔ PHONGGió thoảng từ biển
きょくうら KHÚC PHỔCuốn bờ biển (bãi biển)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa