- PHỐ xá là nơi có trạm Xá có nhà THờ
- Thủy ( 氵) được Phổ biến rằng, bờ sông này mỗi người chỉ đc sử Dụng (用) 10 (十) lần .
- Hô có chân là hổ
- Phổ biến lập Phủ ở bến sông để thờ cúng.
- Bến sông, ngạch sông đổ ra bể. Nguyễn Du 阮 NGUYỄN Nghĩa: Nước nguyễn nguyễn tịch, nguyễn hàm, đàn nguyễn, họ nguyễn. Xem chi tiết 攸 : Hồi thủ Lam Giang phố 回 HỒI, HỐI Nghĩa: Lần, quay lại, trở lại Xem chi tiết 首 THỦ, THÚ Nghĩa: Cái đầu, cái cổ Xem chi tiết 藍 LAM Nghĩa: Sắc xanh, xanh màu lam Xem chi tiết 江 GIANG Nghĩa: Sông lớn, sông hồ Xem chi tiết 浦 PHỔ, PHỐ Nghĩa: Bến sông, ngạch sông đổ ra bể Xem chi tiết (Thu chí 秋 至 CHÍ Nghĩa: Đến Xem chi tiết ) Ngoảnh đầu về bến sông Lam.
- Tên đất. $ Ta quen đọc là chữ phố 浦 PHỔ, PHỐ Nghĩa: Bến sông, ngạch sông đổ ra bể Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
浦波 | うらなみ | sóng bên bờ biển; sóng biển gần bờ |
Ví dụ âm Kunyomi
浦 人 | うらじん | PHỔ NHÂN | Người cư trú |
浦 波 | うらなみ | PHỔ BA | Sóng bên bờ biển |
浦 里 | うらざと | PHỔ LÍ | Làng ven biển |
浦 風 | うらふう | PHỔ PHONG | Gió thoảng từ biển |
曲 浦 | きょくうら | KHÚC PHỔ | Cuốn bờ biển (bãi biển) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|