Created with Raphaël 2.1.212347658910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N3, N2

Kanji 途

Hán Việt
ĐỒ
Nghĩa

Con đường, lối đi


Âm On
Âm Kun
みち

Đồng âm
ĐỘ, ĐẠC Nghĩa: Lần Xem chi tiết ĐÔ Nghĩa: Kinh đô, thủ đô Xem chi tiết DO Nghĩa: Nguyên do, nguyên nhân Xem chi tiết THỔ, ĐỘ, ĐỖ Nghĩa: Đất Xem chi tiết ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết ĐỒ Nghĩa: Bản đồ, bức vẽ Xem chi tiết ĐỒ Nghĩa: Đi bộ, học trò, đồ đệ Xem chi tiết DO, DỨU Nghĩa: Con do (một loài giống như khỉ, tính hay ngờ vực); vẫn còn, hơn nữa Xem chi tiết ĐỒ, TRÀ Nghĩa: Sơn, bôi, xoa Xem chi tiết ĐỖ Nghĩa: Cây đỗ (một loài lê) Xem chi tiết ĐỔ Nghĩa: Đánh bạc, cờ bạc. Tục cho mình tự thề là đổ chú [賭咒], tức khí gọi là đổ khí [賭氣]. Xem chi tiết ĐỐ Nghĩa: Đố kỵ, ghen tị Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết NHAI Nghĩa: Đường phố, chợ Xem chi tiết
途
  • Thầy đồ Dư (DƯ 余) trên đường (途) đến trường
  • Nhớ mang DƯ tiền trên CON ĐƯỜNG gây dựng tiền ĐỒ
  • 2 chú tiểu đội nón đi hành khất dọc đường để kiếm cơm
  • Thầy ĐỒ Dư trên ĐƯỜNG đến trường
  • ĐỒ dư thì bỏ lên xe đem đổ đi.
  • Dư sức đi hết đường mà không cần nghỉ giữa chừng (Đồ)
  1. Đường lối. Như quy đồ ĐỒ Nghĩa: Con đường, lối đi Xem chi tiết đường về, sĩ đồ Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết ĐỒ Nghĩa: Con đường, lối đi Xem chi tiết con đường làm quan. Nguyên là chữ đồ , thông dụng chữ đồ ĐỒ, TRÀ Nghĩa: Sơn, bôi, xoa Xem chi tiết . Cao Bá Quát CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết Nghĩa: Bác Xem chi tiết : Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết LỢI Nghĩa:  Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết BÔN Nghĩa: Chạy vội Xem chi tiết TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết ĐỒ Nghĩa: Con đường, lối đi Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết (Sa hành đoản ca SA, SÁ Nghĩa: Cát Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ĐOẢN Nghĩa: Ngắn Xem chi tiết CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết ) Xưa nay hạng người danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ちゅうと giữa chừng
ぜんと tiền đồ; viễn cảnh; triển vọng tương lai; chặng đường phía trước
きと trên đường về; giữa đường; trên chặng về
ようと sự ứng dụng; sự sử dụng
とじょう sự đang trên đường; sự nửa đường
Ví dụ âm Kunyomi

よと THẾ ĐỒThế giới
使 しと SỬ ĐỒMôn đồ
きと QUY ĐỒTrên đường về
ひと PHÍ ĐỒ(cách (của)) tàn
とじ ĐỒ THỨTrên (về) một có cách
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa