- Thầy đồ Dư (DƯ 余) trên đường (途) đến trường
- Nhớ mang DƯ tiền trên CON ĐƯỜNG gây dựng tiền ĐỒ
- 2 chú tiểu đội nón đi hành khất dọc đường để kiếm cơm
- Thầy ĐỒ Dư trên ĐƯỜNG đến trường
- ĐỒ dư thì bỏ lên xe đem đổ đi.
- Dư sức đi hết đường mà không cần nghỉ giữa chừng (Đồ)
- Đường lối. Như quy đồ 歸 途 ĐỒ Nghĩa: Con đường, lối đi Xem chi tiết đường về, sĩ đồ 仕 SĨ Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết 途 ĐỒ Nghĩa: Con đường, lối đi Xem chi tiết con đường làm quan. Nguyên là chữ đồ 涂 , thông dụng chữ đồ 塗 ĐỒ, TRÀ Nghĩa: Sơn, bôi, xoa Xem chi tiết . Cao Bá Quát 高 CAO Nghĩa: Cao Xem chi tiết 伯 BÁ Nghĩa: Bác Xem chi tiết 适 : Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung 古 CỔ Nghĩa: Cổ, xưa, cũ Xem chi tiết 來 名 DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết 利 LỢI Nghĩa: Nhanh nhẩu, lợi ích, công dụng Xem chi tiết 人 , 奔 BÔN Nghĩa: Chạy vội Xem chi tiết 走 TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết 路 LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết 途 ĐỒ Nghĩa: Con đường, lối đi Xem chi tiết 中 TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết (Sa hành đoản ca 沙 SA, SÁ Nghĩa: Cát Xem chi tiết 行 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết 短 ĐOẢN Nghĩa: Ngắn Xem chi tiết 歌 CA Nghĩa: Bài hát, hát Xem chi tiết ) Xưa nay hạng người danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中途 | ちゅうと | giữa chừng |
前途 | ぜんと | tiền đồ; viễn cảnh; triển vọng tương lai; chặng đường phía trước |
帰途 | きと | trên đường về; giữa đường; trên chặng về |
用途 | ようと | sự ứng dụng; sự sử dụng |
途上 | とじょう | sự đang trên đường; sự nửa đường |
Ví dụ âm Kunyomi
世 途 | よと | THẾ ĐỒ | Thế giới |
使 途 | しと | SỬ ĐỒ | Môn đồ |
帰 途 | きと | QUY ĐỒ | Trên đường về |
費 途 | ひと | PHÍ ĐỒ | (cách (của)) tàn |
途 次 | とじ | ĐỒ THỨ | Trên (về) một có cách |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|