[Ngữ Pháp N5]~といいます:Nói rằng / Nói là

Cấu trúc ~といいます 

~  NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết います


Cách dùng / Ý nghĩa

Dùng để dẫn lại lời nói 


Ý nghĩa: Nói là… – Nói rằng…


Chú ý

Có 2 cách: trích dẫn trực tiếp và trích dẫn gián tiếp. Khi trích dẫn gián tiếp, thể của lời dẫn là thể thông thường.

  • Kính ngữ của NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết とおっしゃる
  • Khiêm nhường của NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết THÂN Nghĩa: Nói, trình bày Xem chi tiết もう

Ví dụ
  1. わたしはカイン NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết います
    → Tôi tên là Khanh.
    * Tên gọi là
  2. わたしはカイン THÂN Nghĩa: Nói, trình bày Xem chi tiết もう します
    → Tôi tên là Khanh.
    * Khiêm nhường của と言います
  3. ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết TRUNG, TRÚNG Nghĩa: Giữa, ở trong, suốt Xem chi tiết TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết たなかせんせい は[ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết おこな ってきます]とおっしゃいました
    → Thầy Tanaka đã nói rằng “Tôi đi đây một chút”
    * Kính ngữ của と言います
  4. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい に[よく PHÂN, PHẬN Nghĩa: Chia cắt, phân chia, lượng từ đếm thời gian Xem chi tiết かりました] NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết いました
    → Cô ấy đã nói với giáo viên rằng “Em đã hiểu rõ rồi”.
  5. みんなには HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết ったが、やはり HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きたくない。
    → Tôi đã nói với mọi người là sẽ đi, nhưng quả thật là không muốn đi.
  6. DƯƠNG Nghĩa: Ngoại quốc, phương Tây Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết ようこ さんは[すぐ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きます] NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết いました
    → Yoko đã nói rằng “tôi sẽ đi ngay”.
  7. DƯƠNG Nghĩa: Ngoại quốc, phương Tây Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết ようこ さんはすぐ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết いました
    → Yoko đã nói là sẽ đi ngay.
  8. HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết かいぎ でわたしは ANH Nghĩa: Anh hùng, nước Anh Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết えいご DỊCH Nghĩa: Chiến đấu, phục dịch, sai khiến Xem chi tiết えき LẬP Nghĩa: Đứng, thành lập Xem chi tiết NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết いました
    → Tại cuộc họp tôi đã nói là tiếng Anh rất có ích.
  9. TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい はこの VẤN Nghĩa:  Hỏi, tra xét, hỏi thăm Xem chi tiết ĐỀ Nghĩa: Vấn đề, chủ đề Xem chi tiết もんだい NAN, NẠN Nghĩa: Khó khăn, gian nan Xem chi tiết むずか しい NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết いました
    → Thầy giáo đã nói là bài tập này khó.
  10. XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết かけるとき、「 HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết ってきます」 NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết います
    → Khi đi ra ngoài, ta sử dụng câu “Itte kimasu” (Tôi đi đây chút)
  11. うちに QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ ったとき、「ただ KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết いま NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết います
    → Khi về đến nhà, ta sử dụng câu “Tadaima” (Tôi về rồi đây)
  12. PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết はん THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べる TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết まえ に、[いただきます] NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết います
    → Trước khi ăn cơm, ta sử dụng câu “Itadakimasu” (Tôi xin ăn/Tôi xin nhận)
  13. Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと から QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ るとき、[お TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết さき THẤT Nghĩa: Mất mát, sai lầm Xem chi tiết LỄ Nghĩa: Chào, nghi thức, lễ nghi Xem chi tiết しつれい します] NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết います
    → Khi chuẩn bị làm ra, ta sử dụng câu “Osaki ni shitsurei shimasu” (Tôi xin phép về trước)
  14. TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết るとき、なん NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết いますか。 
    → [お HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết やす みなさい] NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết います
    → Khi ngủ, ta sử dụng câu gì?
    → Ta sử dụng câu “Oyasuminasai” (Chúc ngủ ngon)
  15. PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết はん THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べた HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết あと で、なん NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết いますか。 
    → [ TRÌ Nghĩa: Rong ruổi, tả cái dáng ngựa chạy nhanh. Theo đuổi. Trì danh [馳名] nức tiếng, ý nói cái tiếng hay nó tràn khắp cả các nơi vậy. Đuổi. Xem chi tiết TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết DẠNG Nghĩa: Ngài, cách thức Xem chi tiết ちそうさま でした] NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết います
    → Khi ăn cơm xong, ta sử dụng câu gì?
    → Ta sử dụng câu “Gochisousama deshita” (Cảm ơn đã chiêu đãi!)
  16. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ DANH Nghĩa: Tên, danh tiếng, nổi danh Xem chi tiết TIỀN Nghĩa: Trước, trước đây, trước khi Xem chi tiết なまえ はなん NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết いますか。 
    ANH Nghĩa: Hoa anh đào Xem chi tiết さくら さんです。
    → Cô ấy tên gọi là gì nhỉ?
    → Là Sakura.
  17. TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なん NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết いましたか。 
    MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết あした HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết やす みだ NGÔN, NGÂN Nghĩa: Nói Xem chi tiết いました
    → Cô giáo đã nói gì nhỉ?
    → Cô giáo đã nói mai là ngày nghỉ.
  18. Nghĩa: Hội, đoàn thể, công ty Xem chi tiết TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG Nghĩa: Dài, lớn (trưởng) Xem chi tiết しゃちょう はなんとおっしゃいました。 
    MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết あした HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết NGHỊ Nghĩa: Hội nghị Xem chi tiết かいぎ があるとおっしゃいました
    → Giám đốc đã nói gì vậy?
    → Ông ấy đã nói ngày mai có cuộc họp.

※ Nâng cao

Cách sử dụng: Để diễn đạt lời đồn hay lời truyền lại. Thể hiện ý truyền đạt lại. 
Có nghĩa là: nghe nói là/người ta nói là…

  • Chỉ sử dụng dạng という và được viết bằng hiragana.
  • Mang tính văn viết, được sử dụng nhiều trong báo cáo, xã luận, v.v.

Dạng sử dụng: Thể thông thường + という

Ví dụ

  1. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ TỐT, TUẤT, THỐT Nghĩa: Tốt nghiệp, binh sĩ Xem chi tiết NGHIỆP Nghĩa: Nghề nghiệp, sự nghiệp Xem chi tiết HẬU, HẤU Nghĩa: Sau, đằng sau Xem chi tiết HƯƠNG Nghĩa: Quê hương Xem chi tiết Nghĩa: Dặm, làng xóm Xem chi tiết そつぎょうごきょうり QUY Nghĩa: Quay lại, trở về Xem chi tiết かえ って MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết GIÁO, HIỆU, HÀO Nghĩa: Trường học, dấu hiệu Xem chi tiết ぼこう GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết きょうし をしているという
    → Nghe nói là anh ấy sau khi tốt nghiệp đã về quê làm giáo viên ở trường cũ.
  2. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết ことし ĐÔNG Nghĩa: Mùa đông Xem chi tiết ふゆ Nghĩa: Ghi chép Xem chi tiết LỤC Nghĩa: Kỷ lục, ghi chép Xem chi tiết ĐÍCH, ĐỂ Nghĩa: Đích thực, đích xác, mục tiêu Xem chi tiết きろくてき NOÃN Nghĩa: Ấm áp Xem chi tiết ĐÔNG Nghĩa: Mùa đông Xem chi tiết だんとう という
    → Nghe nói là mùa đông năm nay sẽ là mùa đông ấm kỷ lục.
  3. その TĂNG Nghĩa: Sư nam, đàn ông đi tu đạo Phật Xem chi tiết そう KHỨ, KHU Nghĩa: Quá khứ, trôi qua Xem chi tiết ったあと、その QUỐC Nghĩa: Đất nước, quốc gia, quê nhà Xem chi tiết くに NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết せんねん GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết VINH Nghĩa: Vẻ vang, phồn vinh Xem chi tiết あいださか えたという
    → Người xưa kể lại rằng sau khi nhà sư ấy rời đi, đất nước đó đã phồn thịnh trong cả ngàn năm.
  4. アイルランドに XÀ, DI Nghĩa: Con rắn Xem chi tiết へび がいないのはセントパトリックが TRUY, ĐÔI Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết PHẤT Nghĩa: Trả, giao nộp Xem chi tiết はら ったからだという
    → Người ta nói ở Ireland không có rắn vì Thánh Patrick đã đuổi chúng đi.
  5. この ĐẢO Nghĩa: Đảo Xem chi tiết しま NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết LẠI Nghĩa: Dấu chỉ sự lặp lại ký tự trước đó trong một từ hoặc cụm từ Xem chi tiết ひとびと HẮC Nghĩa: Màu đen Xem chi tiết TRIỀU Nghĩa: Thuỷ triều Xem chi tiết くろしお THỪA Nghĩa: Lên xe Xem chi tiết って NAM Nghĩa: Phía Nam, phương Nam, hướng Nam Xem chi tiết PHƯƠNG Nghĩa: Phương hướng Xem chi tiết なんぽう から ĐỘ Nghĩa: Băng qua, đi qua Xem chi tiết わた ってきたのだという
    → Người ta cho rằng dân ở hòn đảo này là người từ phương Nam đến theo dòng hải lưu nóng Kuroshio.
  6. KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết NIÊN Nghĩa: Năm Xem chi tiết ことし のオリンピック ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết HỘI, CỐI Nghĩa: Tụ hội, gặp gỡ, cơ hội Xem chi tiết たいかい DUYÊN Nghĩa: Kéo dài Xem chi tiết KÌ, KI Nghĩa: Kì hạn, thời hạn Xem chi tiết えんき されるという
    → Nghe nói là Thế vận hội năm nay sẽ được dời lại.