Created with Raphaël 2.1.21234567
  • Số nét 7
  • Cấp độ N1

Kanji 里

Hán Việt
Nghĩa

Dặm, làng xóm


Âm On
Âm Kun
さと
Nanori

Đồng âm
Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết LI Nghĩa: Chia rẽ Xem chi tiết Nghĩa: Phía sau, mặt trái Xem chi tiết Nghĩa: Giày Xem chi tiết LỆ, LI Nghĩa:  Đẹp Xem chi tiết LI, HI Nghĩa: Sửa sang, cai trị, tỷ lệ lãi Xem chi tiết LỊ Nghĩa: Bệnh lị Xem chi tiết Nghĩa: Cá chép Xem chi tiết Nghĩa: Sửa Xem chi tiết LỊ Nghĩa: Cây mạt li, hoa lài Xem chi tiết LI Nghĩa: Pha lê Xem chi tiết Nghĩa: Tiếng đệm cuối câu nói, nhà Nguyên hay dùng.   Xem chi tiết Nghĩa: Dặm bể, mỗi dặm bể 6080 thước nước Anh Xem chi tiết LI Nghĩa: Con li, một loài như loài hồ. Xem chi tiết Nghĩa: Mặt sau, công lí Xem chi tiết
Đồng nghĩa
ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết DỊCH Nghĩa: Ga, ga tàu Xem chi tiết KHU, ÂU Nghĩa: Quận, khu vực Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Đường cái, đường đi Xem chi tiết NHAI Nghĩa: Đường phố, chợ Xem chi tiết
里
  • Nhiều ruộng đất thì là làng
  • Làng 里 tôi có ruộng 田, đất 土, cách biển 1 dặm = 1 hải lý 海里, nên rất an toàn.
  • Nói cho anh dễ hiểu: đất của tui là Vạn Lý 里 Thổ 土 Điền 田.
  • 里 Lí = 里 bộ Lý (dặm, làng xóm) = 田 bộ Điền (ruộng) + 土 bộ Thổ (đất). ==> Chiết tự chữ Lí: anh Lí trưởng làng tôi nhiều ruộng và đất lắm.
  1. Làng. Chỗ dân ở 25 nhà gọi là lí.
  2. Dặm, 360 bước là một dặm.
  3. Giản thể của chữ .
  4. Giản thể của chữ Nghĩa: Mặt sau, công lí Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
おさと nguồn gốc; nơi sinh; quê quán; quê mùa
いちりづか cột mốc; cột cây số
せんり thiên lý; khoảng cách xa; một khoảng dài
せんりがん khả năng nhìn thấu những cái vô hình (bà đồng...); thiên lý nhãn; trí tuệ sáng suốt
ふるさと quê hương; nơi chôn nhau cắt rốn
Ví dụ âm Kunyomi

おさとNguồn gốc
さとご LÍ TỬCon nuôi
はんさと BÁN LÍMột nửa một ri (sự đo đạc khoảng cách)
ふるさと CỔ LÍQuê hương
ほうさと PHƯƠNG LÍMột ri vuông
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ばんり VẠN LÍHàng nghìn dặm
せんり THIÊN LÍThiên lý
かいり HẢI LÍHải lý
ゆうり DU LÍKhu nhẹ đỏ
りすう LÍ SỔSố cây số đã đi được
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa