- Nhiều ruộng đất thì là làng
- Làng 里 tôi có ruộng 田, đất 土, cách biển 1 dặm = 1 hải lý 海里, nên rất an toàn.
- Nói cho anh dễ hiểu: đất của tui là Vạn Lý 里 Thổ 土 Điền 田.
- 里 Lí = 里 bộ Lý (dặm, làng xóm) = 田 bộ Điền (ruộng) + 土 bộ Thổ (đất). ==> Chiết tự chữ Lí: anh Lí trưởng làng tôi nhiều ruộng và đất lắm.
- Làng. Chỗ dân ở 25 nhà gọi là lí.
- Dặm, 360 bước là một dặm.
- Giản thể của chữ 裏 .
- Giản thể của chữ 裡 LÍ Nghĩa: Mặt sau, công lí Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お里 | おさと | nguồn gốc; nơi sinh; quê quán; quê mùa |
一里塚 | いちりづか | cột mốc; cột cây số |
千里 | せんり | thiên lý; khoảng cách xa; một khoảng dài |
千里眼 | せんりがん | khả năng nhìn thấu những cái vô hình (bà đồng...); thiên lý nhãn; trí tuệ sáng suốt |
古里 | ふるさと | quê hương; nơi chôn nhau cắt rốn |
Ví dụ âm Kunyomi
お 里 | おさと | LÍ | Nguồn gốc |
里 子 | さとご | LÍ TỬ | Con nuôi |
半 里 | はんさと | BÁN LÍ | Một nửa một ri (sự đo đạc khoảng cách) |
古 里 | ふるさと | CỔ LÍ | Quê hương |
方 里 | ほうさと | PHƯƠNG LÍ | Một ri vuông |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
万 里 | ばんり | VẠN LÍ | Hàng nghìn dặm |
千 里 | せんり | THIÊN LÍ | Thiên lý |
海 里 | かいり | HẢI LÍ | Hải lý |
遊 里 | ゆうり | DU LÍ | Khu nhẹ đỏ |
里 数 | りすう | LÍ SỔ | Số cây số đã đi được |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|