[Ngữ Pháp N5] Thể ngắn/ Thể thông thường

Cách dùng 

Trong tiếng Nhật sơ cấp, ở phần đầu các bạn sẽ được học những động từ ở dạng VますVません. Đây là thể lịch sự ( ĐINH, CHÊNH, TRANH Nghĩa: Can Đinh, can thứ tư trong mười can Xem chi tiết NINH, TRỮ Nghĩa: Yên ổn, tốt hơn Xem chi tiết HÌNH Nghĩa:  Hình dạng, kiểu dáng Xem chi tiết ていねいけい ) của động từ.

  • Động từ trong tiếng Nhật cơ bản được chia làm 3 nhóm chính: Động từ Nhóm I, Động từ Nhóm II và Động từ Nhóm III.
  • Trong bài này, các bạn sẽ được học tiếp thể PHỔ Nghĩa: Rộng lớn, khắp, đều Xem chi tiết THÔNG Nghĩa: Thông suốt, thông qua, xuyên qua Xem chi tiết HÌNH Nghĩa:  Hình dạng, kiểu dáng Xem chi tiết ふつうけい (thể ngắn/thể thông thường) của động từ.
  • Thể ngắn được sử dụng trong giao tiếp thân mật giữa bạn bè, người thân hoặc được sử dụng trong tiểu thuyết, nhật ký, luận văn, báo cáo, v.v.
  • ある có cách chia khác với Động từ nhóm I, nên phải lưu ý cách chia của hai từ này.

Hình 1: Cách chia một số động từ chính theo nhóm (thể lịch sự và thể ngắn)


丁寧形 (Thể lịch sự)
非過去 (Phi quá khứ)過去 (Quá khứ)
肯定形 
(Khẳng định)
否定形 
(Phủ định)
肯定形 
(Khẳng định)
否定形 
(Phủ định)

グループ 1
(Nhóm I)
MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết かいますかいませんかいましたかいませんでした
ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết まちます
まちません
まちましたまちませんでした
TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết つく つくりますつくりませんつくりましたつくりませんでした
あるありますありませんありましたありませんでした
DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết あそ あそびますあそびませんあそびましたあそびませんでした
ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết よみますよみませんよみましたよみませんでした
TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết しにますしにませんしにましたしにませんでした
THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết かきますかきませんかきましたかきませんでした
いきますいきませんいきましたいきませんでした
VỊNH Nghĩa: Bơi Xem chi tiết およ およぎますおよきませんおよきましたおよきませんでした
THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな はなしますはなしませんはなしましたはなしませんでした
グループ 2
Nhóm II

KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết きるおきますおきませんおきましたおきませんでした
THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べるたべますたべませんたべましたたべませんでした
グループ 3
Nhóm III

するしますしませんしましたしませんでした
LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết きますきまきましたきませんでした

– Cột thứ 2 trong Hình 1 bên dưới được gọi thể từ điển( TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết HÌNH Nghĩa:  Hình dạng, kiểu dáng Xem chi tiết じしょけい  hoặc hay được viết tắt là Vる). Đây là hình thức xuất hiện theo đầu mục trong từ điển. Hình thức này là nền tảng cho tất cả các thể nên hãy nhớ thật kỹ hình thức động từ này.


Hình 2: Thể ngắn (thể thông thường) của động từ


丁寧形 (Thể lịch sự)
非過去 (Phi quá khứ)過去 (Quá khứ)
肯定形 
(Khẳng định)
否定形 
(Phủ định)
肯定形 
(Khẳng định)
否定形 
(Phủ định)
グループ 1
(Nhóm I)
MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết かうかわないかったかわなかった
ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết まう
またない
まったまたなかった
TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết つく つくるつくらないつくったつくらなかった
あるあるないあったなかった
DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết あそ あそぶあそばないあそんだあそばなかった
ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết よむよまないよんだよまなかった
TỬ Nghĩa: Chết chóc, mất Xem chi tiết しぬしなないしんだしななかった
THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết かくかかないかいたかかなかった
いくいかないいったいかなかった
VỊNH Nghĩa: Bơi Xem chi tiết およ およぐおよがないおよいだおよがなかった
THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな はなすはなさないはなしたはなさなかった
グループ 2
Nhóm II
KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết きるおきるおきないおきたおきなかった
THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べるたべるたべないたべたたべなかった
グループ 3
Nhóm III

するするしないしたしなかった
LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết くるこないきたこなかった

※ Nâng cao

TỪ Nghĩa: Bày tỏ, từ chức Xem chi tiết THƯ Nghĩa: Sách, ghi chép, viết Xem chi tiết HÌNH Nghĩa:  Hình dạng, kiểu dáng Xem chi tiết じしょけい : Thể từ điển, thường được viết tắt là Vる

ます HÌNH Nghĩa:  Hình dạng, kiểu dáng Xem chi tiết : Thể masu, kết thúc bằng ます, thường được viết tắt là Vます

LIÊN Nghĩa: Nối liền, liên tục, tiếp nối Xem chi tiết DỤNG Nghĩa: Dùng, công dụng Xem chi tiết HÌNH Nghĩa:  Hình dạng, kiểu dáng Xem chi tiết : Thể liên dụng (là hình thức bỏ masu trong Vます)

ない HÌNH Nghĩa:  Hình dạng, kiểu dáng Xem chi tiết : Thể nai (là hình thức phủ định của Thể ngắn, thường được viết tắt là Vない)

HÌNH Nghĩa:  Hình dạng, kiểu dáng Xem chi tiết : Thể quá khứ (là hình thức quá khứ của Thể ngắn, thường được viết tắt là Vた)

HÌNH Nghĩa:  Hình dạng, kiểu dáng Xem chi tiết : Thể te (động từ chia ở thể te, thường được viết tắt là Vて)