- Quan 官 tham bị truy 追 đuổi đến đường 辶 cùng.
- Tên quan tham ô đang chạy trên đường ... hãy đuổi theo !
- TRUY đuổi tên Quan đang Chạy trên đường
- QUAN chạy trên ĐƯỜNG vì bị TRUY nã
- Quan bị truy đuổi chạy mất cả mũ
- Tên QUAN đang ĐI trên đường
- Đuổi theo. Như truy tung 追 TRUY, ĐÔI Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết 蹤 Nghĩa: Xem chi tiết theo hút, theo vết chân mà đuổi.
- Kịp. Như Luận Ngữ 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết 語 nói lai giả do khả truy 來 者 GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết 猶 DO, DỨU Nghĩa: Con do (một loài giống như khỉ, tính hay ngờ vực); vẫn còn, hơn nữa Xem chi tiết 可 KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết 追 TRUY, ĐÔI Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết sau đây còn có thể theo kịp.
- Đoái lại sự đã qua. Như truy niệm 追 TRUY, ĐÔI Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết 念 NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ Xem chi tiết nhớ lại sự trước, truy điệu 追 TRUY, ĐÔI Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết 悼 ĐIỆU Nghĩa: Thương tiếc, viếng người chết Xem chi tiết nhớ lại lối cũ mà xót xa.
- Tiễn theo.
- Một âm là đôi. Cái núm chuông (chung nữu 鐘 CHUNG Nghĩa: Cái chuông Xem chi tiết 紐 NỮU Nghĩa: Cái quạt, cái núm. Buộc, thắt Xem chi tiết ).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
追い風 | おいかぜ | gió xuôi chiều; gió thuận chiều |
追う | おう | bận rộn; nợ ngập đầu ngập cổ |
追伸 | ついしん | tái bút |
追儺 | ついな | Sự đuổi tà ma |
追刊 | ついかん | sự phát hành thêm |
Ví dụ âm Kunyomi
追 う | おう | TRUY | Bận rộn |
あとを 追 う | あとをおう | Theo gót | |
肩で 追 う | かたでおう | KIÊN TRUY | Gánh vác |
犬 追 物 | いぬおうもの | KHUYỂN TRUY VẬT | Sự kiện săn chó trong thời kỳ Kamakura |
順を 追 う | じゅんをおう | THUẬN TRUY | Làm theo thứ tự |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
訴 追 | そつい | TỐ TRUY | Hoạt động hợp pháp |
追 儺 | ついな | TRUY NA | Sự đuổi tà ma |
追 加 | ついか | TRUY GIA | Sự thêm vào |
追 尾 | ついび | TRUY VĨ | Sự truy đuổi |
追 慕 | ついぼ | TRUY MỘ | Nỗi nhớ người đã mất hoặc người đi xa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|