Created with Raphaël 2.1.2124376589
  • Số nét 9
  • Cấp độ N3

Kanji 追

Hán Việt
TRUY, ĐÔI
Nghĩa

Đuổi theo


Âm On
ツイ
Âm Kun
お.う
Nanori
おい

Đồng âm
THUẦN, CHUẨN, ĐỒN, TRUY Nghĩa: Thuần khiết, thuần túy Xem chi tiết TRỤY Nghĩa: Rơi, rụng Xem chi tiết TRI, TRUY Nghĩa: Theo sau Xem chi tiết ĐỐI Nghĩa: Đối với Xem chi tiết ĐỘI Nghĩa: Đội quân, biệt đội.  Xem chi tiết ĐỚI Nghĩa: Đai, thắt lưng Xem chi tiết ĐÔN, ĐÔI, ĐỐI, ĐỘN Nghĩa: Hậu, dày dặn, trau chuộng. Một âm là đôi. Lại một âm là đối. Một âm nữa là độn Xem chi tiết ĐÔI Nghĩa: Đắp. Đống, chất đống. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
CẦU Nghĩa: Cầu xin, yêu cầu Xem chi tiết TẨU Nghĩa: Đi, chạy Xem chi tiết TRỤC Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết
Trái nghĩa
ĐÀO Nghĩa: Chạy trốn, tẩu thoát Xem chi tiết BỘ Nghĩa: Nắm bắt, bắt giữ, bị bắt Xem chi tiết
追
  • Quan 官 tham bị truy 追 đuổi đến đường  辶 cùng.
  • Tên quan tham ô đang chạy trên đường ... hãy đuổi theo !
  • TRUY đuổi tên Quan đang Chạy trên đường
  • QUAN chạy trên ĐƯỜNG vì bị TRUY nã
  • Quan bị truy đuổi chạy mất cả mũ
  • Tên QUAN đang ĐI trên đường
  1. Đuổi theo. Như truy tung TRUY, ĐÔI Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết theo hút, theo vết chân mà đuổi.
  2. Kịp. Như Luận Ngữ LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết nói lai giả do khả truy GIẢ Nghĩa: Người, kẻ Xem chi tiết DO, DỨU Nghĩa: Con do (một loài giống như khỉ, tính hay ngờ vực); vẫn còn, hơn nữa Xem chi tiết KHẢ, KHẮC Nghĩa: Có thể, được phép Xem chi tiết TRUY, ĐÔI Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết sau đây còn có thể theo kịp.
  3. Đoái lại sự đã qua. Như truy niệm TRUY, ĐÔI Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết NIỆM Nghĩa: Nghĩ nhớ Xem chi tiết nhớ lại sự trước, truy điệu TRUY, ĐÔI Nghĩa: Đuổi theo Xem chi tiết ĐIỆU Nghĩa: Thương tiếc, viếng người chết Xem chi tiết nhớ lại lối cũ mà xót xa.
  4. Tiễn theo.
  5. Một âm là đôi. Cái núm chuông (chung nữu CHUNG Nghĩa: Cái chuông Xem chi tiết NỮU Nghĩa: Cái quạt, cái núm. Buộc, thắt Xem chi tiết ).
Ví dụ Hiragana Nghĩa
い風 おいかぜ gió xuôi chiều; gió thuận chiều
おう bận rộn; nợ ngập đầu ngập cổ
ついしん tái bút
ついな Sự đuổi tà ma
ついかん sự phát hành thêm
Ví dụ âm Kunyomi

おう TRUYBận rộn
あとを あとをおう Theo gót
肩で かたでおう KIÊN TRUYGánh vác
いぬおうもの KHUYỂN TRUY VẬTSự kiện săn chó trong thời kỳ Kamakura
順を じゅんをおう THUẬN TRUYLàm theo thứ tự
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

そつい TỐ TRUYHoạt động hợp pháp
ついな TRUY NASự đuổi tà ma
ついか TRUY GIASự thêm vào
ついび TRUY VĨSự truy đuổi
ついぼ TRUY MỘNỗi nhớ người đã mất hoặc người đi xa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa