[Ngữ Pháp N5] [Địa điểm] を V に行ます/ 来ます:Đi / Đến….để làm mục đích gì

Cấu trúc [Địa điểm] V に行ます/来ます 

[Địa điểm V  HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きます/ LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết ます


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Đi / Đến… để làm gì: Diễn tả mục đích của việc đi / đến một địa điểm nào đó.
  2. Danh từ chỉ hành động: Danh từ đặt trước phải là danh từ chỉ hành động.

Ý Nghĩa: Đi / Đến… để làm gì


Ví dụ
  1. スーパーへ MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết VẬT Nghĩa: Sự vật, đồ vật Xem chi tiết もの HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きます。
    → Tôi đi siêu thị để mua sắm.
  2. TRÚ Nghĩa: Ban trưa, buổi trưa Xem chi tiết ひる ごはんを THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết べに HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きます。
    → Tôi đi ăn trưa.
  3. TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết せんせい Nghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi Xem chi tiết LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết しりょう をもらいに LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết ました。
    → Thưa cô, em tới đây để nhận tài liệu ạ.
  4. BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết にほん BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết にほんご MIỄN Nghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng Xem chi tiết CƯỜNG, CƯỠNG Nghĩa: Mạnh, cưỡng lại Xem chi tiết べんきょう LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết ました。
    → Tôi đã đến Nhật để học tiếng Nhật.
  5. サイゴンへ DU Nghĩa: Vui chơi Xem chi tiết あそ びに HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きます。
    → Tôi sẽ lên Sài Gòn chơi.
  6. ハノイへお TẾ, SÁI Nghĩa: Cúng tế, hội hè Xem chi tiết まつ りを KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きます。
    → Tôi sẽ đến Hà Nội để xem lễ hội.