[Ngữ Pháp N5] [Địa điểm] を V に行ます/ 来ます:Đi / Đến….để làm mục đích gì
Cấu trúc [Địa điểm] をVに行ます/来ます
[Địa điểm] をVに
行
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNGNghĩa: Đi, thi hành, làm được
Xem chi tiết
きます/
来
LAI, LÃINghĩa: Sự tới,đến
Xem chi tiết
ます
Cách dùng / Ý nghĩa
Đi / Đến… để làm gì: Diễn tả mục đích của việc đi / đến một địa điểm nào đó.
Danh từ chỉ hành động: Danh từ đặt trước に phải là danh từ chỉ hành động.
Ý Nghĩa: Đi / Đến… để làm gì
Ví dụ
スーパーへ
買
MÃINghĩa: Mua
Xem chi tiết
い
物
VẬTNghĩa: Sự vật, đồ vật
Xem chi tiết
に
行
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNGNghĩa: Đi, thi hành, làm được
Xem chi tiết
きます。 → Tôi đi siêu thị để mua sắm.
昼
TRÚNghĩa: Ban trưa, buổi trưa
Xem chi tiết
ごはんを
食
THỰC, TỰNghĩa: Ăn
Xem chi tiết
べに
行
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNGNghĩa: Đi, thi hành, làm được
Xem chi tiết
きます。 → Tôi đi ăn trưa.
先
TIÊN, TIẾNNghĩa: Trước, đằng trước
Xem chi tiết
生
SANH, SINHNghĩa: Sinh đẻ, sinh sống
Xem chi tiết
、
資
TƯNghĩa: Của cải, vốn liếng, tiền lãi
Xem chi tiết
料
LIÊU, LIỆUNghĩa: Vật liệu, đo đạc
Xem chi tiết
をもらいに
来
LAI, LÃINghĩa: Sự tới,đến
Xem chi tiết
ました。 → Thưa cô, em tới đây để nhận tài liệu ạ.
日
本
BỔN, BẢNNghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Xem chi tiết
へ
日
本
BỔN, BẢNNghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách
Xem chi tiết
語
NGỮ, NGỨNghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ
Xem chi tiết
の
勉
MIỄNNghĩa: Cố sức, cố gắng, siêng năng
Xem chi tiết
強
CƯỜNG, CƯỠNGNghĩa: Mạnh, cưỡng lại
Xem chi tiết
に
来
LAI, LÃINghĩa: Sự tới,đến
Xem chi tiết
ました。 → Tôi đã đến Nhật để học tiếng Nhật.
サイゴンへ
遊
DUNghĩa: Vui chơi
Xem chi tiết
びに
行
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNGNghĩa: Đi, thi hành, làm được
Xem chi tiết
きます。 → Tôi sẽ lên Sài Gòn chơi.
ハノイへお
祭
TẾ, SÁINghĩa: Cúng tế, hội hè
Xem chi tiết
りを
見
KIẾN, HIỆNNghĩa: Trông thấy, nhìn
Xem chi tiết
に
行
HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNGNghĩa: Đi, thi hành, làm được
Xem chi tiết
きます。 → Tôi sẽ đến Hà Nội để xem lễ hội.