[Ngữ Pháp N5] のを~:Danh từ hóa động từ

Cấu trúc のを~ 

V thể thường Động từ thể thường Thể thông thường hay còn gọi là thể ngắn là thể rút gọn của thể lịch sự. Cách chia thể thường bao gồm các cách chia của các thể Vる, Vない, Vなかった
Ví dụ: 食ます→る / 食ない / 食た / 食なかった
 + のを


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Dùng để danh từ hóa động từ. Theo sau のを luôn là động từ.
  2. のを thường đi với động từ chỉ giác quan như KIẾN, HIỆN Nghĩa: Trông thấy, nhìn Xem chi tiết VĂN, VẤN, VẶN Nghĩa:  Nghe thấy, hỏi Xem chi tiết CẢM Nghĩa: Cảm xúc, cảm thấy Xem chi tiết かん じる.

Ý Nghĩa: Danh từ hóa động từ.


Ví dụ
  1. DƯỢC Nghĩa: Thuốc Xem chi tiết くすり MÃI Nghĩa: Mua Xem chi tiết のを VONG Nghĩa: Quên, bỏ sót Xem chi tiết わす れました。
    → Tôi quên mua thuốc.
  2. ĐẠI, THÁI Nghĩa: To lớn Xem chi tiết THANH Nghĩa: Tiếng, giọng nói Xem chi tiết おおごえ THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết はな のをやめて!
    → Thôi nói chuyện to tiếng đi!
  3. ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết KHÍ Nghĩa: Không khí, khí chất; khí khái, khí phách Xem chi tiết でんき TIÊU Nghĩa: Tiêu tan, biến mất, tiêu diệt Xem chi tiết のをわすれました。
    → Tôi đã quên không tắt điện rồi.
  4. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ Nghĩa: Việc làm, hành động, hành vi Xem chi tiết SỰ Nghĩa:  Việc, công việc, chức vụ Xem chi tiết しごと をやめたのをしっています。
    → Tôi biết việc cô ấy đã nghỉ làm.
  5. PHỤ, PHỦ Nghĩa: Cha Xem chi tiết ちち LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết りょうり をするのを THỦ Nghĩa: Tay Xem chi tiết TRUYỀN Nghĩa: Truyền đạt, truyền động Xem chi tiết てつだ う。
    → Tôi giúp bố nấu ăn.
  6. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết NỮ, NỨ, NHỮ Nghĩa: Nữ giới, con gái, đàn bà Xem chi tiết かのじょ LAI, LÃI Nghĩa: Sự tới,đến Xem chi tiết のを ĐÃI Nghĩa: Đợi, tiếp đãi Xem chi tiết った。
    → Tôi đã chờ cô ấy đến.
  7. PHÓ, BỘC Nghĩa: Tôi, tao tớ, người hầu, đầy tớ Xem chi tiết ぼく KIM Nghĩa: Nay, hiện nay, bây giờ  Xem chi tiết きょう からたばこを HẤP Nghĩa: Hút vào, hấp thụ Xem chi tiết のをやめるよ。
    → Tớ bắt đầu bỏ thuốc lá từ hôm nay đấy.