- Quê hương một bên là mẹ (M) 1 bên là bố (B) ở giữa là đồ ăn
- YÊU mà không TỐT với BỒ thì nó sẽ bỏ về QUÊ HƯƠNG
- Bộ phim trái tim mùa thu rất bi sầu
- Yêu 幺 quê hương là không phụ 阝lòng người tốt 艮
- Quê Hương một vùng Đất tuy Nhỏ (Yêu) nhưng mà Tốt
- quê hương.
- Cố hương
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
同郷 | どうきょう | bạn đồng hương; đồng hương |
家郷 | かきょう | Quê hương |
帰郷 | ききょう | sự hồi hương; sự trở về nhà; hồi hương; trở về nhà; về thăm quê; thăm quê |
愛郷 | あいきょう | Quê hương thân yêu |
愛郷心 | あいきょうしん | Tình yêu quê hương |
Ví dụ âm Kunyomi
郷 俗 | さとぞく | HƯƠNG TỤC | Côn đồ |
郷 軍 | さとぐん | HƯƠNG QUÂN | Người kỳ cựu |
無何有の 郷 | むかうのさと | Điều không tưởng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
他 郷 | たきょう | THA HƯƠNG | Nơi tha hương |
家 郷 | かきょう | GIA HƯƠNG | Quê hương |
帰 郷 | ききょう | QUY HƯƠNG | Sự hồi hương |
故 郷 | こきょう | CỐ HƯƠNG | Bản quán |
異 郷 | いきょう | DỊ HƯƠNG | Tà giáo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
郷 士 | ごうし | HƯƠNG SĨ | Nước samurai |
水 郷 | すいごう | THỦY HƯƠNG | Sự định vị (vị trí) riverside đẹp |
近 郷 | きんごう | CẬN HƯƠNG | Vùng lân cận |
郷 村 | ごうむら | HƯƠNG THÔN | Những làng |
郷 社 | ごうしゃ | HƯƠNG XÃ | Miếu thờ làng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|