- Có được cây 木 này trong nhà là vinh 栄 dự lắm đấy.
- CÂY đc đội vương miệng nên cảm thấy rất VINH dự
- Cây trùm ở trên vẫn phát 3 tia sáng thể hiện sự phồn vinh
- Mộc mạc nhưng được đội vương miện nên rất vinh dự...
- Đội vương miện cho cây để mong sự phồn VINH
- Treo 3 cái Khăn (冖) trên Cây (木) thật Vinh (栄) dự
- Vinh quang
- Vinh hạnh
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
光栄 | こうえい | quang vinh; vinh quang; vinh hạnh; vinh hiển; vinh dự |
栄え | さかえ | sự phồn vinh |
栄える | さかえる | phồn vinh; phồn thịnh; hưng thịnh |
栄光 | えいこう | thanh danh; vinh; vinh hiển; vinh quang |
栄冠 | えいかん | vương miện; vòng nguyệt quế |
Ví dụ âm Kunyomi
栄 える | はえる | VINH | Chiếu sáng lên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
見 栄 | みえ | KIẾN VINH | Hiện ra |
栄 位 | えいい | VINH VỊ | Vị trí vinh quang |
栄 枯 | えいこ | VINH KHÔ | Sự thăng trầm |
栄 誉 | えいよ | VINH DỰ | Sự vinh dự |
見 栄 え | みばえ | KIẾN VINH | Hiện ra |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
栄 える | さかえる | VINH | Phồn vinh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
栄 え | はえ | VINH | Sự phồn vinh |
栄 える | はえる | VINH | Chiếu sáng lên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
余 栄 | よえい | DƯ VINH | Danh tiếng sau khi chết |
栄 位 | えいい | VINH VỊ | Vị trí vinh quang |
栄 枯 | えいこ | VINH KHÔ | Sự thăng trầm |
栄 誉 | えいよ | VINH DỰ | Sự vinh dự |
栄 光 | えいこう | VINH QUANG | Vinh hiển |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|