Created with Raphaël 2.1.2123457689
  • Số nét 9
  • Cấp độ N2

Kanji 栄

Hán Việt
VINH
Nghĩa

Vẻ vang, phồn vinh


Âm On
エイ ヨウ
Âm Kun
さか.える は.え ~ば.え は.える
Nanori
さかえ しげ てる なが ひで よし

Đồng âm
VĨNH Nghĩa: Vĩnh viễn, lâu dài Xem chi tiết VỊNH Nghĩa: Bơi Xem chi tiết VỊNH Nghĩa: Đọc thơ, ngâm thơ Xem chi tiết
Đồng nghĩa
QUANG Nghĩa: Ánh sáng Xem chi tiết DỰ Nghĩa: Danh dự, thanh danh Xem chi tiết PHÚ Nghĩa: Giàu có, đầy đủ Xem chi tiết
Trái nghĩa
NHỤC Nghĩa: Nhục nhã, xấu hổ, làm nhục Xem chi tiết KHÔ Nghĩa: Khô héo Xem chi tiết
栄
  • Có được cây 木 này trong nhà là vinh 栄 dự lắm đấy.
  • CÂY đc đội vương miệng nên cảm thấy rất VINH dự
  • Cây trùm ở trên vẫn phát 3 tia sáng thể hiện sự phồn vinh
  • Mộc mạc nhưng được đội vương miện nên rất vinh dự...
  • Đội vương miện cho cây để mong sự phồn VINH
  • Treo 3 cái Khăn (冖) trên Cây (木) thật Vinh (栄) dự
  1. Vinh quang
  2. Vinh hạnh
Ví dụ Hiragana Nghĩa
こうえい quang vinh; vinh quang; vinh hạnh; vinh hiển; vinh dự
さかえ sự phồn vinh
える さかえる phồn vinh; phồn thịnh; hưng thịnh
えいこう thanh danh; vinh; vinh hiển; vinh quang
えいかん vương miện; vòng nguyệt quế
Ví dụ âm Kunyomi

える はえる VINHChiếu sáng lên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

みえ KIẾN VINHHiện ra
えいい VINH VỊVị trí vinh quang
えいこ VINH KHÔSự thăng trầm
えいよ VINH DỰSự vinh dự
みばえ KIẾN VINHHiện ra
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

える さかえる VINHPhồn vinh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

はえ VINHSự phồn vinh
える はえる VINHChiếu sáng lên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

よえい DƯ VINHDanh tiếng sau khi chết
えいい VINH VỊVị trí vinh quang
えいこ VINH KHÔSự thăng trầm
えいよ VINH DỰSự vinh dự
えいこう VINH QUANGVinh hiển
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa