[Ngữ Pháp N5] 「Thời gian」にVます:Vào lúc…

Cấu trúc にVます 

( N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc). ) + [Thời gian]  + Vます


Cách dùng / Ý nghĩa

Diễn tả thời điểm, thời gian diễn ra hoặc thực hiện một hành động, hành vi, sự kiện nào đó.


Ví dụ
  1. わたしは MỖI Nghĩa: Mỗi, hàng, thường xuyên Xem chi tiết TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết まいあさ 6 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết きます。
    → Tôi thức dậy mỗi sáng vào lúc 6 giờ.
  2. DẠ Nghĩa: Ban đêm Xem chi tiết よる 11 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết TẨM Nghĩa: Ngủ, lăng mộ Xem chi tiết ます。
    → Tôi ngủ lúc 11 giờ tối.
  3. きのう、 Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết なんじ KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết きましたか。 
    → 8 THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết きました。
    → Hôm qua anh đã thức dậy mấy giờ?
    → Tôi đã dậy vào lúc 8 giờ.
  4. 1 0 じゅう THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết KHÔNG, KHỐNG, KHỔNG Nghĩa: Rỗng không, hư không, bầu trời Xem chi tiết CẢNG Nghĩa: Khu vực đỗ tàu, thuyền Xem chi tiết くうこう HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きます。
    → Tôi sẽ đi sân bay vào lúc 10 giờ.
  5. 1 1 じゅういち THÌ, THỜI Nghĩa: Thời điểm, thời gian Xem chi tiết LIÊU, LIỆU Nghĩa: Vật liệu, đo đạc Xem chi tiết Nghĩa: Lý luận, nguyên lý Xem chi tiết りょうり TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết つく ります。
    → Tôi nấu ăn vào lúc 11 giờ.

※ Nâng cao

Những từ như 昨日 (きのう), 今日 (きょう), 明日 (あした) hoặc nghi vấn từ いつ thì không đi với trợ từ .

  1. いつサッカーをしますか。 
    MINH Nghĩa: Sáng, ánh sáng Xem chi tiết あすた します。
    → Khi nào anh đá bóng?
    → Ngày mai tôi đá.
  2. いつ THÍ Nghĩa: Thử nghiệm, thi Xem chi tiết NGHIỆM Nghĩa: Thí nghiệm, kinh nghiệm Xem chi tiết しけん がありましたか。 
    TẠC Nghĩa:  Hôm qua Xem chi tiết きのう 、ありました。
    → Anh đã thi khi nào?
    → Tôi đã thi hôm qua.

Thứ trong tuần đôi khi cũng không đi với trợ từ .

  • DIỆU Nghĩa: Ngày trong tuần Xem chi tiết にちようび Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết なに をしましたか。 
    GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết いえ BỔN, BẢN Nghĩa: Gốc, rễ, cội nguồn của sự vật, sách Xem chi tiết ほん ĐỘC Nghĩa: Đọc Xem chi tiết みました。
    → Chủ nhật, anh đã làm gì?
    → Tôi đã đọc sách ở nhà.

Trợ từ khi diễn tả thời gian còn được gắn sau những từ như 誕生日 (たんじょうび) (sinh nhật), 夏休み (なつやすみ) (nghỉ hè), 昼休み (ひるやすみ) (nghỉ trưa), 冬休み (ふゆやすみ) (nghỉ đông), v.v.

  1. BỈ Nghĩa: Bên kia, kẻ khác, đối phương Xem chi tiết かれ HẠ, GIẠ, GIÁ Nghĩa: Mùa hè Xem chi tiết HƯU Nghĩa: Nghỉ, nghỉ ngơi Xem chi tiết なつやす アメリカへ HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNG Nghĩa: Đi, thi hành, làm được Xem chi tiết きました。
    → Cậu ấy đã đi Mỹ vào kỳ nghỉ hè.
  2. MỘC Nghĩa: Gỗ, cây cối Xem chi tiết THÔN Nghĩa: Làng xóm, thôn làng Xem chi tiết きむら さんの ĐẢN Nghĩa: Sinh ra, nói láo, viển vông Xem chi tiết SANH, SINH Nghĩa: Sinh đẻ, sinh sống Xem chi tiết たんじょうび パーティーをしましょう。
    → Chúng ta hãy tổ chức tiệc vào ngày sinh nhật Kimura nhé!