( N Danh từ Danh từ là những từ dùng để chỉ tên người (như trẻ con, giáo viên), địa điểm (như nhà ga, Tokyo), hoặc vật (như xe buýt, quả táo). Ngoài ra, những khái niệm trừu tượng về chất lượng hay cảm xúc cũng được coi là danh từ (như cái đẹp, sự hạnh phúc). は) + [Thời gian] + に + Vます
Diễn tả thời điểm, thời gian diễn ra hoặc thực hiện một hành động, hành vi, sự kiện nào đó.
Những từ như 昨日 (きのう), 今日 (きょう), 明日 (あした) hoặc nghi vấn từ いつ thì không đi với trợ từ に.
Thứ trong tuần đôi khi cũng không đi với trợ từ に.
Trợ từ に khi diễn tả thời gian còn được gắn sau những từ như 誕生日 (たんじょうび) (sinh nhật), 夏休み (なつやすみ) (nghỉ hè), 昼休み (ひるやすみ) (nghỉ trưa), 冬休み (ふゆやすみ) (nghỉ đông), v.v.