[Ngữ pháp N5] V ないことがある:Cũng có khi không…

Cấu trúc V ないことがある 

[ V Động từ Động từ là từ dùng để biểu thị hoạt động (như chạy, đi, đọc) hoặc trạng thái (như tồn tại, ngồi). Nội động từ là những động từ chỉ có chủ ngữ (ví dụ: Anh ấy chạy), trong khi ngoại động từ là những động từ có cả chủ ngữ và tân ngữ (ví dụ: Cô ấy ăn cá). thể ない] + ことがある


Cách dùng / Ý nghĩa
  1. Được sử dụng để diễn tả một hành động, sự việc cũng có khả năng xảy ra, mặc dù không nhiều.
  2. Vないこともある」là dạng nhấn mạnh của「Vないことがある」.
  3. Thỉnh thoảng đi chung với ときどき, v.v.

Ý nghĩa: Cũng có khi không…


Ví dụ
  1. うちの THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết すいどう は、ときどき THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết みず XUẤT, XÚY Nghĩa: Ra ngoài, mở ra Xem chi tiết ないことがある
    → Vòi nước nhà tôi thỉnh thoảng cũng có khi không chảy nước.
  2. Nghĩa: Mệt mỏi Xem chi tiết つか れて KHỞI Nghĩa: Bắt đầu, thức dậy Xem chi tiết きられないことがある
    → Cũng có khi không dậy nổi vì quá mệt.
  3. MANG Nghĩa: Bận rộn Xem chi tiết いそが しくて、 TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết あさ PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết はん THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết ないことがある
    → Vì bận rộn nên cũng có khi tôi không ăn sáng.
  4. バイトが MANG Nghĩa: Bận rộn Xem chi tiết いそが しくて、 CHU Nghĩa: Vòng khắp, tuần lễ Xem chi tiết GIAN Nghĩa: Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian) Xem chi tiết ĐIỀN Nghĩa: Ruộng Xem chi tiết Nghĩa: Quán trọ, nghỉ trọ Xem chi tiết いちしゅうかんいなか MẪU, MÔ Nghĩa: Mẹ, người mẹ Xem chi tiết はは ĐIỆN Nghĩa: Chớp, điện Xem chi tiết THOẠI Nghĩa: Lời nói, cuộc trò chuyện Xem chi tiết でんわ ないこともあります
    → Vì việc làm thêm bận rộn nên suốt cả tuần cũng có khi tôi không điện thoại về cho mẹ ở quê.
  5. TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết あさ PHẠN, PHÃN Nghĩa: Cơm Xem chi tiết はん THỰC, TỰ Nghĩa: Ăn Xem chi tiết ないことがありますか
    → はい、ときどきあります。
    → Có khi nào anh không ăn sáng không?
    → Vâng, cũng thỉnh thoảng.