Created with Raphaël 2.1.212345678910
  • Số nét 10
  • Cấp độ N2

Kanji 島

Hán Việt
ĐẢO
Nghĩa

Đảo


Âm On
トウ
Âm Kun
しま

Đồng âm
ĐẠO, ĐÁO Nghĩa: Con đường, con phố Xem chi tiết ĐẠO Nghĩa: Chỉ đạo, dẫn đưa Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Ngã, sụp đổ Xem chi tiết ĐÀO Nghĩa: Chạy trốn, tẩu thoát Xem chi tiết ĐẠO Nghĩa: Cây lúa Xem chi tiết DAO Nghĩa: Dao động, lắc Xem chi tiết ĐẠO Nghĩa: Ăn cắp, trộm, cướp Xem chi tiết ĐÁO Nghĩa: Đến nơi Xem chi tiết ĐÀO, DAO Nghĩa: Đồ gốm, sứ Xem chi tiết ĐAO Nghĩa: Con dao, cây đao (vũ khí) Xem chi tiết DAO Nghĩa: Sự kể lại, hát Xem chi tiết ĐÀO Nghĩa: Cây đào, quả đào Xem chi tiết DIÊU, DAO Nghĩa: Xa xưa, xa, xa xôi Xem chi tiết DAO Nghĩa: Đẹp như một viên ngọc quý Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Cầu nguyện, cầu xin Xem chi tiết ĐẢO Nghĩa: Hòn đảo Xem chi tiết
Đồng nghĩa
HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết NGẠN Nghĩa: Bờ biển Xem chi tiết CẢNG Nghĩa: Khu vực đỗ tàu, thuyền Xem chi tiết BA Nghĩa: Sóng Xem chi tiết TÍCH Nghĩa: Đất mặn, đất có chất muối Xem chi tiết CHÂU Nghĩa:  Bãi cù lao, bãi cát, lục địa Xem chi tiết
島
  • Trên đảo (島) có núi (山) và chim (ĐIỂU 鳥)
  • ĐẢO là những quả NÚI nhỏ giữa biển, nới k có con người mà chỉ có CHIM sinh sống
  • ĐẢO là nơi Chim sống trên Núi
  • Đảo là nơi chim bay qua ngọn núi.
  • Trên đảo có núi 山 và chim 鳥
  • ĐẢO là nơi CHIM rụng 4 đuôi lửa khi bay ngang NÚI
  • Con chim đậu trên ngọn núi nằm ở hòn đảo
  1. Bãi bể, cái cù lao, trong bể có chỗ đất cạn gọi là đảo.
  2. Dị dạng của chữ .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
なかじま Hòn đảo (trong một ao hoặc dòng sông)
れっとう quần đảo
はんとう bán đảo
こしま cù lao
ことう hòn đảo chơ vơ; đảo; hòn đảo
Ví dụ âm Kunyomi

ちしま THIÊN ĐẢONhững hòn đảo kurile
こしま TỬ ĐẢOCù lao
しまね ĐẢO CĂNHòn đảo
ひしま BỈ ĐẢONhững trái hạnh
しまじま ĐẢONhững hòn đảo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

ことう CÔ ĐẢOHòn đảo chơ vơ
りとう LI ĐẢOHòn đảo biệt lập
ぜんとう TOÀN ĐẢOCả hòn đảo
れっとう LIỆT ĐẢOQuần đảo
はんとう BÁN ĐẢOBán đảo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa