- Trên đảo (島) có núi (山) và chim (ĐIỂU 鳥)
- ĐẢO là những quả NÚI nhỏ giữa biển, nới k có con người mà chỉ có CHIM sinh sống
- ĐẢO là nơi Chim sống trên Núi
- Đảo là nơi chim bay qua ngọn núi.
- Trên đảo có núi 山 và chim 鳥
- ĐẢO là nơi CHIM rụng 4 đuôi lửa khi bay ngang NÚI
- Con chim đậu trên ngọn núi nằm ở hòn đảo
- Bãi bể, cái cù lao, trong bể có chỗ đất cạn gọi là đảo.
- Dị dạng của chữ 岛 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中島 | なかじま | Hòn đảo (trong một ao hoặc dòng sông) |
列島 | れっとう | quần đảo |
半島 | はんとう | bán đảo |
子島 | こしま | cù lao |
孤島 | ことう | hòn đảo chơ vơ; đảo; hòn đảo |
Ví dụ âm Kunyomi
千 島 | ちしま | THIÊN ĐẢO | Những hòn đảo kurile |
子 島 | こしま | TỬ ĐẢO | Cù lao |
島 根 | しまね | ĐẢO CĂN | Hòn đảo |
比 島 | ひしま | BỈ ĐẢO | Những trái hạnh |
島 々 | しまじま | ĐẢO | Những hòn đảo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
孤 島 | ことう | CÔ ĐẢO | Hòn đảo chơ vơ |
離 島 | りとう | LI ĐẢO | Hòn đảo biệt lập |
全 島 | ぜんとう | TOÀN ĐẢO | Cả hòn đảo |
列 島 | れっとう | LIỆT ĐẢO | Quần đảo |
半 島 | はんとう | BÁN ĐẢO | Bán đảo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|