Created with Raphaël 2.1.212345679810111213
  • Số nét 13
  • Cấp độ N1

Kanji 僧

Hán Việt
TĂNG
Nghĩa

Sư nam, đàn ông đi tu đạo Phật


Âm On
ソウ

Đồng âm
TĂNG Nghĩa: Tăng thêm, càng ... Xem chi tiết TÀNG Nghĩa: Nhà kho, nơi cất giữ Xem chi tiết TẰNG Nghĩa: Lớp, địa tầng (địa lý), tầng lớp (xã hội) Xem chi tiết TÁNG Nghĩa: Chôn cất, mai táng Xem chi tiết TẶNG Nghĩa: Cho, tặng Xem chi tiết TẠNG Nghĩa: Nội tạng Xem chi tiết TANG, TÁNG Nghĩa: Lễ tang Xem chi tiết TANG Nghĩa: Cây dâu tằm Xem chi tiết TĂNG Nghĩa: Ghét, không thích Xem chi tiết TẰNG Nghĩa: Nguyên cựu, từng trải, không bao giờ Xem chi tiết TẰNG Nghĩa: Ồn ào; ầm ĩ, náo nhiệt. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Chuyên gia, giáo sư Xem chi tiết CƯ, KÍ Nghĩa: Ở, cư trú, sống tại Xem chi tiết LỮ Nghĩa: Bạn Xem chi tiết TU Nghĩa: Học, chỉnh sửa, chỉnh lý Xem chi tiết
Trái nghĩa
NI, NỆ, NẶC, NẬT Nghĩa: Bà xơ, nữ tu sĩ Xem chi tiết
僧
  • 曽:Tằng (そう、そ、ぞう) 層:Tằng ở nhà nhiều tầng 憎:Tằng giận tim dựng đứng lên 贈:Tằng được tặng bảo bối 増:Tằng mua thêm đất
  • Người đi tu phải làm ruộng vào chủ nhật
  • Người đi tu đã từng làm ruộng hàng ngày
  • Tăng lữ (僧) là Người (イ) mỗi Ngày (日) phải cắm 2 cây hương trên ruộng 田
  • Ghét cay ghét đắng (trong tim) cái cảnh ở ngoài rượng nhìn mặt trời
  1. Sư nam, đàn ông đi tu đạo Phật 佛 gọi là tăng. Nguyên tiếng Phạn gọi là Tăng già TĂNG Nghĩa: Sư nam, đàn ông đi tu đạo Phật Xem chi tiết (sangha) nghĩa là một đoàn thể đệ tử Phật. Trong luật định bốn vị sư trở lên mới gọi là Tăng già.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぶっそう nhà sư; tăng lữ
仏法 ぶっぽうそう Phật Pháp Tăng
と尼 そうとあま tăng ni
そうりょ sa môn; tăng lữ
そうぼう thầy chùa; thầy tu
Ví dụ âm Kunyomi

そうい TĂNG VỊCấp bậc tăng lữ
そうけ TĂNG GIAMiếu tín đồ phật giáo
そうに TĂNG NITăng ni
そうと TĂNG ĐỒNhững thầy tu (phật)
そうい TĂNG YTrang phục của thầy tu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa