- 曽:Tằng (そう、そ、ぞう) 層:Tằng ở nhà nhiều tầng 憎:Tằng giận tim dựng đứng lên 贈:Tằng được tặng bảo bối 増:Tằng mua thêm đất
- Người đi tu phải làm ruộng vào chủ nhật
- Người đi tu đã từng làm ruộng hàng ngày
- Tăng lữ (僧) là Người (イ) mỗi Ngày (日) phải cắm 2 cây hương trên ruộng 田
- Ghét cay ghét đắng (trong tim) cái cảnh ở ngoài rượng nhìn mặt trời
- Sư nam, đàn ông đi tu đạo Phật 佛 gọi là tăng. Nguyên tiếng Phạn gọi là Tăng già 僧 TĂNG Nghĩa: Sư nam, đàn ông đi tu đạo Phật Xem chi tiết 伽 (sangha) nghĩa là một đoàn thể đệ tử Phật. Trong luật định bốn vị sư trở lên mới gọi là Tăng già.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
仏僧 | ぶっそう | nhà sư; tăng lữ |
仏法僧 | ぶっぽうそう | Phật Pháp Tăng |
僧と尼 | そうとあま | tăng ni |
僧侶 | そうりょ | sa môn; tăng lữ |
僧坊 | そうぼう | thầy chùa; thầy tu |
Ví dụ âm Kunyomi
僧 位 | そうい | TĂNG VỊ | Cấp bậc tăng lữ |
僧 家 | そうけ | TĂNG GIA | Miếu tín đồ phật giáo |
僧 尼 | そうに | TĂNG NI | Tăng ni |
僧 徒 | そうと | TĂNG ĐỒ | Những thầy tu (phật) |
僧 衣 | そうい | TĂNG Y | Trang phục của thầy tu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|