- Ở biên giới (QUYNH 冂) phía Nam (NAM 南) có 10 ¥ (yên) Nhật
- Quanh hướng nam có 10 con dê cụt chân
- Đàn dê đi về Phương NAM tìm cỏ ăn cho mùa đông
- Lúc 10 + giờ ở BIÊN GIỚI phía NAM phát hiện mất 1 con DÊ
- Mười vùng biên giới phía Nam đều có Yên Nhật
- Bắt 10 con dê cụt đuôi ở biên giới
- Phương nam.
- Tên bài nhạc. Như chu nam 周 CHU Nghĩa: Vòng, xung quanh Xem chi tiết 南 , triệu nam 召 TRIỆU Nghĩa: Kêu gọi, mời đến Xem chi tiết 南 tên bài hát nhạc trong kinh Thi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中南米 | ちゅうなんべい | Trung Nam Mỹ |
南々東 | なんなんとう | Nam-đông nam |
南々西 | なんなんせい | Namây nam |
南下 | なんか | Đi xuống phía Nam |
南京 | なんきん | Thành phố Nam Kinh |
Ví dụ âm Kunyomi
斗 南 | とみなみ | ĐẤU NAM | Toàn bộ thế giới |
真 南 | まみなみ | CHÂN NAM | Đúng hướng nam |
南 半 | みなみはん | NAM BÁN | Nửa người miền nam |
南 口 | みなみぐち | NAM KHẨU | Đường về phương Nam |
南 向き | みなみむき | NAM HƯỚNG | Sự hướng về phía nam |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
南 無 | なむ | NAM VÔ | Mô phật |
南 下 | なんか | NAM HẠ | Đi xuống phía Nam |
南 支 | なんし | NAM CHI | Miền nam Trung Quốc |
南 斗 | なんと | NAM ĐẤU | Chòm sao Nam Đẩu |
南 瓜 | なんか | NAM QUA | Quả bí ngô |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
以 南 | いなん | DĨ NAM | Phía nam (của) |
南 下 | なんか | NAM HẠ | Đi xuống phía Nam |
南 支 | なんし | NAM CHI | Miền nam Trung Quốc |
南 斗 | なんと | NAM ĐẤU | Chòm sao Nam Đẩu |
南 瓜 | なんか | NAM QUA | Quả bí ngô |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|