- Nước thủy triều buổi sáng dâng
- Nước thuỷ TRIỀU dâng vào sáng ngày mồng 10 tháng 10
- Ngày 20 của tháng nước biển dâng lên thành thuỷ triều
- DÂM thuỷ cũng là nó
- Nước thủy triều.
- Ướt át.
- Đúng giờ phát lên gọi là triều. Như chứng sốt cứ đến trưa nổi cơn gọi là triều nhiệt 潮 TRIỀU Nghĩa: Thuỷ triều Xem chi tiết 熱 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
上潮 | あげしお | thủy triều lên |
低潮 | ていちょう | Thủy triều thấp |
出潮 | でしお | Thủy triều lên cao |
干潮 | かんちょう | sự rút đi của thủy triều; nước triều rút; thủy triều rút; thủy triều hạ xuống |
引き潮 | ひきしお | thủy triều xuống |
Ví dụ âm Kunyomi
出 潮 | でしお | XUẤT TRIỀU | Thủy triều lên cao |
小 潮 | こしお | TIỂU TRIỀU | Tuần nước xuống |
潮 干 | しおひ | TRIỀU KIỀN | Lúc thuỷ triều xuống thấp |
潮 気 | しおけ | TRIỀU KHÍ | Ướp muối không khí |
潮 瀬 | しおせ | TRIỀU LẠI | Hiện thời biển |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
思 潮 | しちょう | TƯ TRIỀU | Hướng về (của) tư duy |
潮 位 | ちょうい | TRIỀU VỊ | Mức thủy triều |
潮 差 | ちょうさ | TRIỀU SOA | Phạm vi thủy triều |
主 潮 | しゅちょう | CHỦ TRIỀU | Hiện thời chính |
低 潮 | ていちょう | ĐÊ TRIỀU | Thủy triều thấp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|