Created with Raphaël 2.1.2123654879111012131415
  • Số nét 15
  • Cấp độ N1

Kanji 潮

Hán Việt
TRIỀU
Nghĩa

Thuỷ triều


Âm On
チョウ
Âm Kun
しお うしお
Nanori
いた

Đồng âm
TRIÊU, TRIỀU Nghĩa: Sớm, sáng, buổi sáng, triều đại, Bắc Hàn  Xem chi tiết TRIỆU Nghĩa: Triệu chứng, dấu hiệu Xem chi tiết TRIỆU Nghĩa: Kêu gọi, mời đến Xem chi tiết TRIỆU Nghĩa: Bắt đầu, gây mới, phát sinh Xem chi tiết
Đồng nghĩa
TỊCH Nghĩa: Nước triều, thủy triều Xem chi tiết MÃN Nghĩa: Thỏa mãn, mãn nguyện Xem chi tiết THỦY Nghĩa: Nước Xem chi tiết HẢI Nghĩa: Biển Xem chi tiết BA Nghĩa: Sóng Xem chi tiết
潮
  • Nước thủy triều buổi sáng dâng
  • Nước thuỷ TRIỀU dâng vào sáng ngày mồng 10 tháng 10
  • Ngày 20 của tháng nước biển dâng lên thành thuỷ triều
  • DÂM thuỷ cũng là nó
  1. Nước thủy triều.
  2. Ướt át.
  3. Đúng giờ phát lên gọi là triều. Như chứng sốt cứ đến trưa nổi cơn gọi là triều nhiệt TRIỀU Nghĩa: Thuỷ triều Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
あげしお thủy triều lên
ていちょう Thủy triều thấp
でしお Thủy triều lên cao
かんちょう sự rút đi của thủy triều; nước triều rút; thủy triều rút; thủy triều hạ xuống
引き ひきしお thủy triều xuống
Ví dụ âm Kunyomi

でしお XUẤT TRIỀUThủy triều lên cao
こしお TIỂU TRIỀUTuần nước xuống
しおひ TRIỀU KIỀNLúc thuỷ triều xuống thấp
しおけ TRIỀU KHÍƯớp muối không khí
しおせ TRIỀU LẠIHiện thời biển
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

しちょう TƯ TRIỀUHướng về (của) tư duy
ちょうい TRIỀU VỊMức thủy triều
ちょうさ TRIỀU SOAPhạm vi thủy triều
しゅちょう CHỦ TRIỀUHiện thời chính
ていちょう ĐÊ TRIỀUThủy triều thấp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa