- Trồng được cây LÚA tốt TẤT nhiên phải có BÍ mật, BÍ quyết
- Chuyện của hòa minzy thì tất nhiên phải hỏi bí mật showbiz
- Chuyện HÒA (禾) Thân giết Lưu gù TẤT (必) phải là BÍ (秘) mật
- Bí Mật của của Hòa thân Tất nhiên chỉ lưu gù mới biết.
- Nóc nhà bí MẬT tuyệt đối khi ở trên núi
- Tục dùng như chữ bí 祕 .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
便秘 | べんぴ | bí đại diện; bón; sự táo bón; chứng táo bón |
厳秘 | げんぴ | bí mật lớn |
極秘 | ごくひ | bí mật tuyệt đối; tuyệt mật; bí mật |
神秘 | しんぴ | sự thần bí; thần bí |
神秘な | しんぴな | huyền bí; thần biến |
Ví dụ âm Kunyomi
秘 か | ひそか | BÍ | Bí mật |
秘 かに | ひそかに | BÍ | Một cách bí mật |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
秘 める | ひめる | BÍ | Giấu kĩ |
心に 秘 める | こころにひめる | Giữ trong tim | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
秘 事 | ひじ | BÍ SỰ | Sự bí mật |
秘 儀 | ひぎ | BÍ NGHI | Nghi lễ bí mật |
秘 史 | ひし | BÍ SỬ | Bí sử |
秘 技 | ひぎ | BÍ KĨ | Kỹ thuật bí mật |
秘 話 | ひわ | BÍ THOẠI | Câu chuyện bí mật |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|