- Có ruộng và tiền sẽ quán triệt được tất
- Đi Vô Quán không trả Tiền
- KHÔNG có TIỀN thì không cho QUA
- Con nhím ở trên đầu nguồn nước sẽ có lộc từ cây thị
- Quán triệt việc nuôi Sò trên Ruộng.
- Cái dây xâu tiền, cho nên gọi một xâu nghìn đồng tiền là nhất quán 一 貫 QUÁN Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng Xem chi tiết (một quan). Như vạn quán gia tư 萬 貫 QUÁN Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng Xem chi tiết 家 GIA, CÔ Nghĩa: Ngôi nhà Xem chi tiết 私 TƯ Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết nhà giàu có đến vạn quan. Tính số tham tàng trộm cắp, tích chứa được đủ số bao nhiêu đó gọi là mãn quán 滿 貫 QUÁN Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng Xem chi tiết nghĩa là như xâu tiền đã đủ quan, cho đến hết cữ vậy, vì thế nên tội ác đến cùng cực gọi là ác quán mãn doanh 惡 Nghĩa: Xem chi tiết 貫 QUÁN Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng Xem chi tiết 滿 盈 Nghĩa: Xem chi tiết .
- Suốt thông, xâu qua. Như quán châu 貫 QUÁN Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng Xem chi tiết 珠 CHÂU Nghĩa: Ngọc trai Xem chi tiết xâu hạt châu. Phàm đi đâu mà không có gì ngăn trở được đều gọi là quán. Như trung quán nhật nguyệt 忠 TRUNG Nghĩa: Trung thành, thành thật Xem chi tiết 貫 QUÁN Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng Xem chi tiết 日 NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết 月 NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết lòng trung suốt qua mặt trời mặt trăng, nghĩa quán kim thạch 義 NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết 貫 QUÁN Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng Xem chi tiết 金 KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết 石 THẠCH Nghĩa: Đá Xem chi tiết nghĩa suốt qua cả vàng đá, v.v. Thông hiểu văn nghĩa gọi là yêm quán 淹 Nghĩa: Xem chi tiết 貫 QUÁN Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng Xem chi tiết hay điều quán 條 貫 QUÁN Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng Xem chi tiết v.v.
- Liền suốt. Như ngư quán nhi tiến 魚 NGƯ Nghĩa: Con cá Xem chi tiết 貫 QUÁN Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng Xem chi tiết 而 NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết 進 TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết cứ lần lượt liền nối mà tiến lên.
- Quê quán. Như hương quán 鄉 Nghĩa: Xem chi tiết 貫 QUÁN Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng Xem chi tiết .
- Quen. Như ngã bất quán dữ tiểu nhân thặng 我 NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết 不 BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết 貫 QUÁN Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng Xem chi tiết 與 小 TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết 人 NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết 乘 THỪA, THẶNG Nghĩa: Cưỡi, đóng. Nói rộng ra thì phàm cái gì nó ở dưới nó chở mình, đều gọi là thừa. Nhân vì. Tính nhân. Bực. Một âm là thặng. Bốn. Sách vở, những sách ghi chép mọi việc gọi là thặng. Xem chi tiết (Mạnh Tử 孟 MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết 子 TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết ) tôi không quen cùng kẻ tiểu nhân cùng cưỡi xe.
- Hiểu thông suốt.
- Tin, trúng.
- Sự. Luận ngữ 論 LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết 語 NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Nhưng cựu quán, như chi hà ? Hà tất cải tác 仍 Nghĩa: Xem chi tiết 舊 Nghĩa: Xem chi tiết 貫 QUÁN Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng Xem chi tiết , 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 之 CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết 何 HÀ Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết ? 何 HÀ Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết 必 TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết 改 CẢI Nghĩa: Đổi mới, cải tạo Xem chi tiết 作 TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết (Tiên tiến 先 TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết 進 TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết ) Vẫn sự cũ, chẳng được sao ? Cần gì phải sửa đổi.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
一貫 | いっかん | nhất quán |
一貫性 | いっかんせい | Tính nhất quán |
尺貫法 | しゃっかんほう | hệ thống đo chiều dài và cân nặng cổ của Nhật |
突貫 | とっかん | sự xuyên qua; sự đâm thủng |
裸一貫 | はだかいっかん | sự không có cái gì |
Ví dụ âm Kunyomi
貫 く | つらぬく | QUÁN | Xuyên qua |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
指 貫 | ゆびぬき | CHỈ QUÁN | (loại y phục trang trọng được mặc trong thời cổ xưa) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
壁を 貫 く | かべをぬく | BÍCH QUÁN | Xuyên tường |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
一 貫 | いっかん | NHẤT QUÁN | Nhất quán |
看 貫 | かんかん | KHÁN QUÁN | Cân |
突 貫 | とっかん | ĐỘT QUÁN | Sự xuyên qua |
突 貫 する | とっかん | ĐỘT QUÁN | Xuyên qua |
貫 主 | かんしゅ | QUÁN CHỦ | Tu viện trưởng chính ((của) một miếu tín đồ phật giáo) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|