Created with Raphaël 2.1.21324567891011
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1

Kanji 貫

Hán Việt
QUÁN
Nghĩa

Xuyên qua, đâm thủng


Âm On
カン
Âm Kun
つらぬ.く ぬ.く ぬき
Nanori
つら ぬく

Đồng âm
QUAN Nghĩa: Chức quan Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Quân lính, quân đội, binh lính Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quán trọ Xem chi tiết QUẢN Nghĩa: Quản lý Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Quan sát Xem chi tiết QUÂN, VẬN Nghĩa: Đều nhau, trung bình Xem chi tiết TUẦN, QUÂN Nghĩa: 10 ngày Xem chi tiết QUÂN Nghĩa: Cậu, bạn, mày (chỉ người con trai) Xem chi tiết QUẦN Nghĩa: Tụ tập, nhóm, chòm (sao) Xem chi tiết QUẬN Nghĩa: Quận, huyện Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Quen với Xem chi tiết QUAN, QUÁN Nghĩa: Cái mũ, nón Xem chi tiết QUAN, QUÁN Nghĩa: Quan tài Xem chi tiết QUAN Nghĩa: Liên hệ, cổng vào Xem chi tiết QUY, CƯU, QUÂN Nghĩa: Con rùa Xem chi tiết XUYẾN, QUÁN Nghĩa: Suốt, xâu chuỗi Xem chi tiết OÁT, QUẢN Nghĩa: Quay. Một âm là quản. Xem chi tiết
Đồng nghĩa
穿 Nghĩa: Xem chi tiết THẤU Nghĩa: Xuyên qua Xem chi tiết PHÁ Nghĩa:   Phá vỡ, đánh bại, xé rách   Xem chi tiết
貫
  • Có ruộng và tiền sẽ quán triệt được tất
  • Đi Vô Quán không trả Tiền
  • KHÔNG có TIỀN thì không cho QUA
  • Con nhím ở trên đầu nguồn nước sẽ có lộc từ cây thị
  • Quán triệt việc nuôi Sò trên Ruộng.
  1. Cái dây xâu tiền, cho nên gọi một xâu nghìn đồng tiền là nhất quán QUÁN Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng Xem chi tiết (một quan). Như vạn quán gia tư QUÁN Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng Xem chi tiết GIA, CÔ Nghĩa:  Ngôi nhà Xem chi tiết Nghĩa: Riêng tư, cá nhân Xem chi tiết nhà giàu có đến vạn quan. Tính số tham tàng trộm cắp, tích chứa được đủ số bao nhiêu đó gọi là mãn quán 滿 QUÁN Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng Xem chi tiết nghĩa là như xâu tiền đã đủ quan, cho đến hết cữ vậy, vì thế nên tội ác đến cùng cực gọi là ác quán mãn doanh Nghĩa: Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng Xem chi tiết 滿 Nghĩa: Xem chi tiết .
  2. Suốt thông, xâu qua. Như quán châu QUÁN Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng Xem chi tiết CHÂU Nghĩa: Ngọc trai Xem chi tiết xâu hạt châu. Phàm đi đâu mà không có gì ngăn trở được đều gọi là quán. Như trung quán nhật nguyệt TRUNG Nghĩa: Trung thành, thành thật Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng Xem chi tiết NHẬT, NHỰT Nghĩa: Ngày, mặt trời Xem chi tiết NGUYỆT Nghĩa: Tháng, mặt trăng Xem chi tiết lòng trung suốt qua mặt trời mặt trăng, nghĩa quán kim thạch NGHĨA Nghĩa: Nghĩa vụ, điều phải, ý nghĩa Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng Xem chi tiết KIM Nghĩa: Kim loại, vàng Xem chi tiết THẠCH Nghĩa: Đá Xem chi tiết nghĩa suốt qua cả vàng đá, v.v. Thông hiểu văn nghĩa gọi là yêm quán Nghĩa: Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng Xem chi tiết hay điều quán QUÁN Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng Xem chi tiết v.v.
  3. Liền suốt. Như ngư quán nhi tiến NGƯ Nghĩa: Con cá Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng Xem chi tiết NHI Nghĩa: Mà, và Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết cứ lần lượt liền nối mà tiến lên.
  4. Quê quán. Như hương quán Nghĩa: Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng Xem chi tiết .
  5. Quen. Như ngã bất quán dữ tiểu nhân thặng NGÃ Nghĩa: Ta (tiếng tự xưng mình) Xem chi tiết BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI Nghĩa: Chẳng, không thể Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng Xem chi tiết TIỂU Nghĩa: Nhỏ bé Xem chi tiết NHÂN Nghĩa: Người Xem chi tiết THỪA, THẶNG Nghĩa: Cưỡi, đóng. Nói rộng ra thì phàm cái gì nó ở dưới nó chở mình, đều gọi là thừa. Nhân vì. Tính nhân. Bực. Một âm là thặng. Bốn. Sách vở, những sách ghi chép mọi việc gọi là thặng. Xem chi tiết (Mạnh Tử MẠNH, MÃNG Nghĩa: Lớn, mạnh Xem chi tiết TỬ, TÍ Nghĩa: Con Xem chi tiết ) tôi không quen cùng kẻ tiểu nhân cùng cưỡi xe.
  6. Hiểu thông suốt.
  7. Tin, trúng.
  8. Sự. Luận ngữ LUẬN, LUÂN Nghĩa: Tranh cãi, bàn luận Xem chi tiết NGỮ, NGỨ Nghĩa: Ngôn ngữ, lời lẽ Xem chi tiết : Nhưng cựu quán, như chi hà ? Hà tất cải tác Nghĩa: Xem chi tiết Nghĩa: Xem chi tiết QUÁN Nghĩa: Xuyên qua, đâm thủng Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết CHI Nghĩa: Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Đi. Đến. Đấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Ấy Xem chi tiết Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết Nghĩa: Sao, gì, cái gì Xem chi tiết TẤT Nghĩa: Tất yếu, nhất định Xem chi tiết CẢI Nghĩa: Đổi mới, cải tạo Xem chi tiết TÁC Nghĩa: Làm, tạo nên Xem chi tiết (Tiên tiến TIÊN, TIẾN Nghĩa: Trước, đằng trước Xem chi tiết TIẾN Nghĩa: Tiến tới, tiến triển Xem chi tiết ) Vẫn sự cũ, chẳng được sao ? Cần gì phải sửa đổi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
いっかん nhất quán
いっかんせい Tính nhất quán
しゃっかんほう hệ thống đo chiều dài và cân nặng cổ của Nhật
とっかん sự xuyên qua; sự đâm thủng
裸一 はだかいっかん sự không có cái gì
Ví dụ âm Kunyomi

つらぬく QUÁNXuyên qua
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

ゆびぬき CHỈ QUÁN(loại y phục trang trọng được mặc trong thời cổ xưa)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

壁を かべをぬく BÍCH QUÁNXuyên tường
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

いっかん NHẤT QUÁNNhất quán
かんかん KHÁN QUÁNCân
とっかん ĐỘT QUÁNSự xuyên qua
する とっかん ĐỘT QUÁNXuyên qua
かんしゅ QUÁN CHỦTu viện trưởng chính ((của) một miếu tín đồ phật giáo)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa