- Trong núi thì tất yếu là bí mật
- Bí MẬT trong Nhà được Che Dấu trên Núi
- Trên NÚI TẤT yếu có mái NHÀ MẬT
- Làm nhà trên núi thì bí mật là điều tất yếu
- Những thứ cơ yếu(必)thì hay được cất dấu trong nhà 宀 xây trên núi 山 thì gọi là bí mật 密
- Mái nhà có trái tim bị cắt ở núi thật bí mật
- Trên núi mà có nhà Tất nhiên là có bí Mật.
- Rậm rạp, liền kín. Như mật mật tằng tằng 密 MẬT Nghĩa: Bí mật, bảo mật Xem chi tiết 密 MẬT Nghĩa: Bí mật, bảo mật Xem chi tiết 層 TẰNG Nghĩa: Lớp, địa tầng (địa lý), tầng lớp (xã hội) Xem chi tiết 層 TẰNG Nghĩa: Lớp, địa tầng (địa lý), tầng lớp (xã hội) Xem chi tiết chập chồng liền kín, mật như thù võng 密 MẬT Nghĩa: Bí mật, bảo mật Xem chi tiết 如 NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết 蛛 網 VÕNG Nghĩa: Cái lưới, mạng lưới Xem chi tiết dày đặc như mạng nhện.
- Bí mật, việc gì cần phải giữ kín không cho ai biết gọi là mật. Như mật báo 密 MẬT Nghĩa: Bí mật, bảo mật Xem chi tiết 報 BÁO Nghĩa: Báo cáo, tin tức Xem chi tiết kín đáo cho biết.
- Liền gắn, liền kề. Như mật nhĩ 密 MẬT Nghĩa: Bí mật, bảo mật Xem chi tiết 邇 , mật thiết 密 MẬT Nghĩa: Bí mật, bảo mật Xem chi tiết 切 THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết nghĩa là cùng hợp với nhau, có ý khắng khít lắm. Tục viết là 宓 .
- Mật tông 密 MẬT Nghĩa: Bí mật, bảo mật Xem chi tiết 宗 TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết . Trong nhà Phật 佛 Nghĩa: Xem chi tiết có một phái tu về phép bí mật tụng chú ấn quyết khiến ba nghiệp thân, miệng, ý cùng ứng với nhau, tức thì chuyển phàm nên thánh, công dụng không thể nghĩ bàn tới. Như thế chỉ có Phật mới biết được, nên gọi là mật tông, cũng gọi là chân ngôn tông 真 CHÂN Nghĩa: Chân thực Xem chi tiết 言 宗 TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết , giáo nghĩa của tông này gọi là mật giáo 密 MẬT Nghĩa: Bí mật, bảo mật Xem chi tiết 教 GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết .
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
低密 | ていみつ | Mật độ thấp |
内密 | ないみつ | Bí mật |
内密に | ないみつに | bí mật; một cách giấu giếm |
厳密 | げんみつ | chặt chẽ; nghiêm ngặt; chính xác |
密か | ひそか | sự thầm kín; sự bí mật; thầm kín; bí mật; thầm |
Ví dụ âm Kunyomi
密 か | ひそか | MẬT | Sự thầm kín |
密 かに | ひそかに | MẬT | Một cách bí mật |
心 密 かに | こころひそかに | TÂM MẬT | Trong lòng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Ví dụ âm Onyomi
密 事 | みつじ | MẬT SỰ | Một bí mật |
密 儀 | みつぎ | MẬT NGHI | Nghi lễ bí mật |
密 度 | みつど | MẬT ĐỘ | Mật độ |
密 画 | みつが | MẬT HỌA | Trình bày chi tiết vẽ hoặc bức tranh |
密 語 | みつご | MẬT NGỮ | Nói bên trong thì thầm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|