Created with Raphaël 2.1.21234567891110
  • Số nét 11
  • Cấp độ N1, N5

Kanji 密

Hán Việt
MẬT
Nghĩa

Bí mật, bảo mật


Âm On
ミツ
Âm Kun
ひそ.か

Đồng âm
MẠT Nghĩa: Cuối cùng, ngọn, hậu thế Xem chi tiết MẠT Nghĩa: Xóa bỏ Xem chi tiết MẠT Nghĩa: Cây mạt li, cây hoa lài Xem chi tiết MẬT Nghĩa: Mật ong, mật ngọt Xem chi tiết
Đồng nghĩa
Nghĩa: Bí mật Xem chi tiết MỘT Nghĩa: Chìm đắm, không Xem chi tiết NGHIÊM Nghĩa: Nghiêm khắc, cứng rắn Xem chi tiết TÀNG Nghĩa: Nhà kho, nơi cất giữ Xem chi tiết BẢO Nghĩa: Bảo đảm, giữ gìn, duy trì Xem chi tiết
Trái nghĩa
HIỂN Nghĩa: Rõ, sáng, vẻ vang Xem chi tiết LỘ Nghĩa: Sương Xem chi tiết
密
  • Trong núi thì tất yếu là bí mật
  • Bí MẬT trong Nhà được Che Dấu trên Núi
  • Trên NÚI TẤT yếu có mái NHÀ MẬT
  • Làm nhà trên núi thì bí mật là điều tất yếu
  • Những thứ cơ yếu(必)thì hay được cất dấu trong nhà 宀 xây trên núi 山 thì gọi là bí mật 密
  • Mái nhà có trái tim bị cắt ở núi thật bí mật
  • Trên núi mà có nhà Tất nhiên là có bí Mật.
  1. Rậm rạp, liền kín. Như mật mật tằng tằng MẬT Nghĩa: Bí mật, bảo mật Xem chi tiết MẬT Nghĩa: Bí mật, bảo mật Xem chi tiết TẰNG Nghĩa: Lớp, địa tầng (địa lý), tầng lớp (xã hội) Xem chi tiết TẰNG Nghĩa: Lớp, địa tầng (địa lý), tầng lớp (xã hội) Xem chi tiết chập chồng liền kín, mật như thù võng MẬT Nghĩa: Bí mật, bảo mật Xem chi tiết NHƯ Nghĩa: Bằng, cùng, giống như Xem chi tiết VÕNG Nghĩa: Cái lưới, mạng lưới Xem chi tiết dày đặc như mạng nhện.
  2. Bí mật, việc gì cần phải giữ kín không cho ai biết gọi là mật. Như mật báo MẬT Nghĩa: Bí mật, bảo mật Xem chi tiết BÁO Nghĩa: Báo cáo, tin tức Xem chi tiết kín đáo cho biết.
  3. Liền gắn, liền kề. Như mật nhĩ MẬT Nghĩa: Bí mật, bảo mật Xem chi tiết , mật thiết MẬT Nghĩa: Bí mật, bảo mật Xem chi tiết THIẾT, THẾ Nghĩa: Cắt, sắc bén Xem chi tiết nghĩa là cùng hợp với nhau, có ý khắng khít lắm. Tục viết là .
  4. Mật tông MẬT Nghĩa: Bí mật, bảo mật Xem chi tiết TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết . Trong nhà Phật Nghĩa: Xem chi tiết có một phái tu về phép bí mật tụng chú ấn quyết khiến ba nghiệp thân, miệng, ý cùng ứng với nhau, tức thì chuyển phàm nên thánh, công dụng không thể nghĩ bàn tới. Như thế chỉ có Phật mới biết được, nên gọi là mật tông, cũng gọi là chân ngôn tông CHÂN Nghĩa: Chân thực Xem chi tiết TÔNG Nghĩa: Giáo phái, tôn giáo Xem chi tiết , giáo nghĩa của tông này gọi là mật giáo MẬT Nghĩa: Bí mật, bảo mật Xem chi tiết GIÁO, GIAO Nghĩa: Dạy dỗ, chỉ dẫn Xem chi tiết .
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ていみつ Mật độ thấp
ないみつ Bí mật
ないみつに bí mật; một cách giấu giếm
げんみつ chặt chẽ; nghiêm ngặt; chính xác
ひそか sự thầm kín; sự bí mật; thầm kín; bí mật; thầm
Ví dụ âm Kunyomi

ひそか MẬTSự thầm kín
かに ひそかに MẬTMột cách bí mật
かに こころひそかに TÂM MẬTTrong lòng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Ví dụ âm Onyomi

みつじ MẬT SỰMột bí mật
みつぎ MẬT NGHINghi lễ bí mật
みつど MẬT ĐỘMật độ
みつが MẬT HỌATrình bày chi tiết vẽ hoặc bức tranh
みつご MẬT NGỮNói bên trong thì thầm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa